TT
|
Name
|
Author
|
Place of publication
|
Year of publication
|
1
|
Effect of cooling method on the quality of pig semen stored at low temperature
|
Bùi Huy Doanh , Đinh Thị Yên, Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Ngọc Kiên, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Đặng Thái Hải, Phạm Kim Đăng
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2021
|
2
|
Growth performance and carcass yield of F1 hybrid (Forest x Meishan) pigs
|
Hà Xuân Bộ, Trịnh Hồng Sơn, Đỗ Đức Lực
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2021
|
3
|
Determine the appropriate digestible lysine/energy metabolism ratio in the diet
|
Nguyễn Đình Tường1, Phạm Kim Đăng2, Trần Hiệp2, Trần Thị Bích Ngọc3*
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2021
|
4
|
Effect of turmeric powder in the diet on the growth and immunity of post-weaning piglets
|
Cù Thị Thiên Thu*, Đàm Thị Dung
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2021
|
5
|
Current status and solutions for cold water fish development in the Central Highlands
|
Vũ Đình Tôn
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2021
|
6
|
Biological characteristics, nutritional value, methods of harvesting, processing and use of some earthworm species as animal feed
|
Hán Quang Hạnh*, Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Thị Xuân, Vũ Đình Tôn
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2021
|
7
|
Using insects as animal feed: Trends and prospects
|
Đặng Thúy Nhung*, Nguyễn Thị Xuân, Hán Quang Hạnh, Vũ Đình Tôn
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2021
|
8
|
Semen Quality and Bacterial Growth in Boar Semen Extender Preserved at Low Temperature
|
Bùi Huy Doanh
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2021
|
9
|
Reproductive performance of semi-intensive wild sows
|
Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Phương Giang và Phạm Hồng Hiển
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2021
|
10
|
Effective of using fermented cassava residue in the diets of pigs
|
Dương Thu Hương, Vũ Văn Hạnh, Hà Xuân Bộ, Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2021
|
11
|
Mối liên kết giữa điểm đột biến G662A kiểu gen GG của gen GH với năng suất sinh sản của gà Mía
The association between the G662A mutation point of the GG genotype of the GH gene and the reproductive performance of Mia chickens
|
Hoàng Anh Tuấn1, Nguyễn Hoàng Thịnh1, Phạm Kim Đăng1 và Bùi Hữu Đoàn1*
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2021
|
12
|
Detection ability of the vnua-bqt rapid test strip for early pregnancy diagnosis in dairy cows
|
Nguyễn Thị Hải1, Nguyễn Hoàng Thịnh2, Bùi Huy Doanh2, Phạm Thị Kim Anh3 và Phạm Kim Đăng2*
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2021
|
13
|
Reproductive yield of Lac Thuy chickens raised in semi-intensive farming
|
Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn và Nguyễn Thị Châu Giang
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2021
|
14
|
Evaluating the effectiveness of pig raising model on water-saving barns in households
|
Nguyễn Thế Hinh và Bùi Hữu Đoàn.
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2021
|
15
|
Appropriate levels of metabolic energy and protein in the diets of sows and Huong pigs raised for meat
|
Đặng Thúy Nhung.
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2021
|
16
|
Reproductive performance of Ri Lac Son chicken rasing in semi-grazing condition
|
Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Phuong Giang và Bùi Hữu Đoàn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2021
|
17
|
Epidemiological and clinical characteristics of Feline panleukopenia (FPL)
in cats in Ha Noi area
|
Hà Xuân Bộ
|
Journal of Veterinary Science and Technology
|
2021
|
18
|
Growth and feed conversion ratio of Noi×(Noi×Luong Phuong) and F1 (Noi×Luong Phuong) chickens
|
Hà Xuân Bộ *, Lê Việt Hà và Đặng Thuý Nhung1
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2021
|
19
|
Growth performance and carcass characteristic of Ri chicken raised in industrial Farm at Dien Chau District, Nghe An Province
|
Hà Xuân Bộ *, Nguyễn Trọng Bốn và Đặng Thuý Nhung1
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2021
|
20
|
The situation of chicken production and welfare quantity of the chickens in Hai Duong province
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Phương
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
21
|
Study of energy and protein levels in total mixed ratio(tmr) for f1 hybrid calves (bbb ´ sind) from 6 to 12 months of age
|
1. Cù Thị Thiên Thu 2. Đặng Thái Hải 3. Bùi Quang Tuấn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
22
|
Effects of application of good hygience practices in pig slaughtering on food hygiene and safety of pork
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
23
|
The status quo of pig production, food hygiene and safty in pig production in Lam Dong province
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Xuân Trạch
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
24
|
Reproductive performance of Ri Lac Son chicken rasing in semi-grazing condition
|
Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn 3. Nguyễn Thị Phương Giang
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
25
|
Quantification of the two elements of heavy metals As and Hg in animal feed by method of atomic absorption spectroscopy after chemical hydride
|
Đặng Thúy Nhung
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
26
|
Additional probiotics and Herb preparation into the diet of piglets
|
Đặng Thúy Nhung
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
27
|
Probiohc supplements into the diets of Novogen Brown commercial laying hens
|
Đặng Thúy Nhung
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
28
|
Morphology characteristics, growth and meat quality of Lac Thuy chicken breed
|
Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Nguyễn Thị Châu Giang
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
29
|
Utilization of passion fruit peel, dry maize cob and sugarcane bagasse in the FTMR for milking cow feeding
|
1. Bùi Quang Tuấn 2. Trần Hiệp 3. Nguyễn Hùng Sơn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
30
|
Potential use of passion fruit peel as ruminant feed
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Bùi Quang Tuấn 3. Nguyễn Hùng Sơn 4. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
31
|
Alkaline and fungus incubation treatment of sugarcane bagasse, com cobs for ruminant's feeding
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Xuân Trạch 3. Bùi Quang Tuấn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
32
|
Processing and using of yeast fermented feed in pig farming
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Bùi Quang Tuấn
|
Journal of Vietnam Agricultural Science and Technology
|
2020
|
33
|
Reproductive performance of F1(BBB x Sind crossbred) cattle and growth performance of F2(3/4 BBB) calves raised in Ba Vi, Hanoi
|
1. Nguyễn Thị Nguyệt 2. Nguyễn Thị Vinh 3. Dương Thu Hương
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
34
|
Application of Different Nonlinear Functions to Describe the Growth of Stress - Negative Piétrain Pigs
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
35
|
Application of the Different Non-linear Functions to Describe Growth Curve of Beef Cattle Crossbreds between Lai Sind and Belgian Blue
|
1. Nguyễn Thị Vinh 2. Dương Thu Hương 3. Trần Bích Phương 4. Hà Xuân Bộ 5. Đỗ Đức Lực 6. Nguyễn Thị Nguyệt
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
36
|
Progesterone concentration in blood and milk of Holstein cows in some provinces of Vietnam
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
37
|
Effect of tea by-product supplement on dietary nutrient degradation in rumen environment
|
1. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
38
|
Đánh giá nguồn phụ phẩm chè làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi bò
Evaluation of tea by-products as supplementary feed in cattle diets
|
1. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Science and Technology
|
2020
|
39
|
Lượng thu nhận, tăng khối lượng và mức độ phát thải khí
mêtan từ dạ cỏ của bò thịt khi sử dụng khẩu phần được
bổ sung chế phẩm Green Cattle
|
1. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
40
|
Lượng thu nhận, tỷ lệ tiêu hóa và phát thải khí mêtan của bò giai đoạn cạn sữa khi ăn khẩu phần bổ sung dầu bông
|
1. Trần Hiệp
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
41
|
Công nghệ cao – Nền tảng chăn nuôi thông minh
|
1. Nguyễn Xuân Trạch
|
Người Chăn nuôi
|
2020
|
42
|
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI MỘT SỐ CHỈ TIÊU HUYẾT HỌC Ở VỊT CON BỊ NHIỄM ĐỘC AFLATOXIN B1
|
1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh 3. Đặng Thái Hải
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
43
|
Chất lượng tinh dịch của lợn đực Landrace, Yorkshrie và PiDu nuôi tại Công ty Cổ phần Giống chăn nuôi Thái Bình
|
1. Đặng Thái Hải 2. Cù Thị Thiên Thu 3. Đinh Thị Yên 4. Bùi Huy Doanh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
44
|
Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của giun đất châu Phi (eudrilus eugeniae) khi nuôi trên khay có bổ sung thức ăn tinh
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Xuân 3. Vũ Đình Tôn
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
45
|
Khả năng sản xuất thịt của gà Bang Trới
|
1. Bùi Văn Đoàn 2. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
46
|
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh sản của gà Bang Trới
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
47
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng và năng suất thịt của gà Tiên Yên
|
Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Công Oánh, Nguyễn Văn Duy, Vũ Đình Tôn
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
48
|
Năng suất sinh sản và chất lượng trứng của gà mái Đông
Tảo và F1(Đông Tảo x Lương Phượng)
|
Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Chí Thành, Vũ Đình Tôn
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
49
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của gà Tre
|
Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Văn Duy, Vũ Đình Tôn
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
50
|
Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của giun đất châu Phi (Eudrilus eugeniae) khi nuôi trên khay có bổ sung thức ăn tinh
|
Hán Quang Hạnh, Nguyễn Thị Xuân, Vũ Đình Tôn
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
51
|
Ảnh hưởng của đệm lót chuồng lên men vi sinh vật và giàn đậu đến một số chỉ tiêu phúc lợi và khả năng sinh trưởng của gà thịt lông màu
|
Nguyễn Công Oánh, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Thị Phương, Vũ Đình Tôn
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
52
|
Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của
lợn Pietrain kháng stress
|
Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
53
|
Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của
bò lai F1 (BBB x Lai Sind)
|
Nguyễn Thị Vinh, Dương Thu Hương, Trần Bích Phương, Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Thị Nguyệt
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
54
|
Năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire nguồng gốc Đan Mạch nuôi tại Trung tâm Giống vật nuôi chất lượng cao, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
55
|
Phẩm chất tinh dịch của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Đan Mạch
|
Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
56
|
Năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Pháp qua ba thế hệ nuôi tại Trung tâm Nghiên cứu lợn Thuỵ Phương
|
Đỗ Đức Lực
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
57
|
Phẩm chất tinh dịch của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Pháp
|
Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
58
|
Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Phá
|
Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Viện Chăn nuôi
|
2020
|
59
|
Sự biến đổi một số chỉ tiêu huyết học ở vịt con bị nhiễm độc Aflatoxin B1
|
Ngô Thị Thùy, Bùi Huy Doanh, Đặng Thái Hải
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
60
|
Nghiên cứu xây dựng công thức phối trộn khẩu phần hỗn hợp hoàn chỉnh (TMR) cho bò lai (♂BBB × ♀LAI SIND) sinh trưởng giai đoạn 13-18 tháng tuổi GIAI ĐOẠN 13-18 THÁNG TUỔI
|
Cù Thị Thiên Thu
Đặng Thái Hải
Bùi Quang Tuấn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
61
|
Tiềm năng sử dụng vỏ chanh leo làm thức ăn cho gia súc nhai lại
|
Nguyễn Hùng Sơn, Nguyễn Xuân Trạch, Bùi Quang Tuấn, Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
62
|
Chế biến bã mía, lõi ngô làm thức ăn cho gia súc nhai lại
|
Trần Hiệp, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Xuân Trạch
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
63
|
Ảnh hưởng của bổ sung phụ phẩm chè xanh đến tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng của khẩu phần trong môi trường dạ cỏ
|
Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
64
|
Đánh giá nguồn phụ phẩm chè làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi bò
|
Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi - Viện Chăn nuôi -
|
2020
|
65
|
Sử dụng vỏ chanh leo, lõi ngô, bã mía trong hỗn hợp thức ăn lên men cho bò cái tơ sinh trưởng tại Mộc Châu - Sơn La
|
Trần Hiệp, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Hùng Sơn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
66
|
Lượng thu nhận, tăng khối lượng và mức độ phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò thịt khi sử dụng khẩu phần được bổ sung chế phẩm Green Cattle
|
Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
67
|
Lượng thu nhận, tỷ lệ tiêu hóa và phát thải khí mêtan của bò giai đoạn cạn sữa khi ăn khẩu phần bổ sung dầu bông
|
Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
68
|
Dịch tả lợn châu phi ở châu Mỹ hoàn toàn không phải là khoa học viễn tưởng
|
Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
69
|
ẢNH HƯỞNG BỘT NGHỆ TRONG KHẨU PHẦN ĐẾN KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ MIỄN DỊCH CỦA LỢN CON SAU CAI SỮA
|
Cù Thị Thiên Thu
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
70
|
Thực trạng chăn nuôi và vệ sinh an toàn thực phẩm trong chăn nuôi lợn tại tỉnh Lâm Đồng
|
Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
71
|
Nền tảng chăn nuôi thông minh
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
Tạp chí Người chăn nuôi
|
2020
|
72
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất và chất lượng
thịt của gà Lạc Thủy nuôi trong nông hộ
|
Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
73
|
Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Ri Lạc Sơn
|
Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Phương Giang
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
74
|
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh sản của gà Bang Trới
|
Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Vinh
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
75
|
Quy trình ấp trứng nhân tạo hoàn thiện đã nâng cao năng
suất sinh sản của chim bồ câu Pháp
|
Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Vinh, Hoàng Anh Tuấn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
76
|
Ảnh hưởng của khẩu phần ăn giàu protein đến khả năng gây
bệnh của ba loài BRACHYSPIRA dung huyết yếu ở lợn
|
Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2020
|
77
|
Hiệu quả của mô hình chăn nuôi lợn nái chửa theo nhóm trong chuồng nuôi hiện đại
|
Bùi Hữu Đoàn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
78
|
Sử dụng phân lợn ép để thay thế than bùn trong sản xuất phân bón hữu cơ quy mô công nghiệp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường
|
Bùi Hữu Đoàn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
79
|
Đánh giá tính cân bằng và khả năng phát triển quy mô
đàn đại gia súc trên cơ sở các nguồn cung cấp thức ăn
thô tại chỗ ở Gia Lai
|
Bùi Quang Tuấn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2020
|
80
|
Đa hình Intron 1 Gen Growth Hormone và đa hình Exon
5 gen thụ thể prolactin ở hai quần thể gà
đẻ trứng bản địa Việt Nam Ri và Mía
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2019
|
81
|
BỔ SUNG CHẾ PHẨM THẢO DƯỢC VÀO KHẨU PHẦN ĂN CHO LỢN THỊT
|
1. Đặng Thúy Nhung 2. Bùi Văn Định
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2019
|
82
|
Determination of Optimal Levels of Energy, Protein, and Fiber in the Diets of New Zealand White Growing Rabbits Based on Nutrient-Response Models.
|
1. Trần Hiệp
|
VJAS 2019;
|
2019
|
83
|
Ảnh hưởng của cỏ Voi (Pennisetum purpureum),
Xuyến chi (Bidens pilosa), Zuri (Brachiaria ruziziensis),
Keo dậu (Leucaeana leucocephala) trong khẩu phần đến
thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê Saanen
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Thị Vinh 3. Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2019
|
84
|
Ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại chứa sắt, đồng,
kẽm và selen đến chỉ số sinh lý, sinh hóa máu gà LV thương phẩm
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Bá Mùi
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2019
|
85
|
Đa hình gen FUT1, MUC4 trong quần thể lợn nái,
đực Landrace, Yorkshire
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2019
|
86
|
Đa hình gen MC4R và PIT1 ở quần thể lợn Duroc
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2019
|
87
|
Khả năng sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của lợn thịt
được nuôi bằng khẩu phần thức ăn tự phối trộn
|
1. Vũ Đình Tôn 2. Nguyễn Thị Phương
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2019
|
88
|
TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI VÀ SỬ DỤNG THỨC ĂN TỰ
PHỐI TRỘN TRONG CÁC CƠ SỞ CHĂN NUÔI TẠI
HUYỆN CẨM GIÀNG TỈNH HẢI DƯƠNG
|
1. Vũ Đình Tôn 2. Nguyễn Thị Phương
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2019
|
89
|
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Quý Phi
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
90
|
So sánh một vài công thức môi trường nuôi thành
thục trứng lợn in vitro
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
91
|
Đặc điểm ngoại hình và năng suất sinh sản của
vịt trời (anas supercillosa)
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn 3. Hoàng Anh Tuấn 4. Phan Xuân Hảo 5. Nguyễn Thị Châu Giang 6. Trần Bích Phương
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
92
|
ĐA HÌNH 24-bp INSERTION-DELETETION VÀ C2402T
CỦA GEN PROLACTIN Ở HAI GIỐNG GÀ BẢN ĐỊA
VIỆT NAM: GÀ RI VÀ GÀ MÍA
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Nguyễn Thị Châu Giang
|
TVietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2018
|
93
|
Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của
thỏ New Zealand nuôi trong điều kiện gia trại tại huyện
Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Hán Quang Hạnh 3. Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
94
|
Effects of water hyacinth (Eichhornia crassipes) as replacement
for compound feed in the diet on feed utilization and
growth performance of New Zealand rabbits
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Hán Quang Hạnh 3. Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
95
|
The meat production of mallard duck (Anas supercillosa)
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Trần Bích Phương
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
96
|
Effect of Pennisetum Purpureum, Bidens Pilosa, Brachiaria Ruziziensis and Leucaeana leucocephala in the Diets on Feed Intake, Milk Yield and Quality of Saanen Goats
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Thị Vinh 3. Đỗ Đức Lực
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2018
|
97
|
Effects of application of VietGAHP in pig production on food hygience and safty
|
1. Nguyễn Xuân Trạch
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
98
|
Status quo of aplication of antibiotics in pig production in Lam Dong province
|
Nguyễn Xuân Trạch
Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
99
|
The situation of hygiene conditions of pig slaughterhouses in Lam Dong province.
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Phạm Kim Đăng
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2018
|
100
|
Pig Slaughterhouse Hygiene in Lam Dong Province
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Phạm Kim Đăng
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2018
|
101
|
Reproductive performance of crosses of F1 (Landrace × Yorkshire) sows with Duroc and (Piétrain × Duroc) boars.
|
1. Nguyễn Văn Thắng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
102
|
Status quo of aplication of antibiotics in pig production in Lam Dong province
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Xuân Trạch
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
103
|
Protein Enrichment of Cassava Residues by Simultaneous Saccharification and Fermentation
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Dương Thu Hương
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
104
|
Pig Slaughterhouse Hygiene in Lam Dong Province
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Xuân Trạch
|
TVietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2018
|
105
|
Utilization Of Fermented Liquid Forages for Growing Pigs
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
107
|
ANALYSIS OF THE GENETIC DIVERSITY OF COVERDUCTS WITH SOME INTERNAL DUCK VARIETIES BY SSR
|
1. Nguyễn Bá Mùi
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2018
|
108
|
ASSESSMENT OF PRODUCTION OF BROILER F1 (SIN CHANG X SUPER M3)
|
1. Bùi Văn Đoàn 2. Hoàng Anh Tuấn 3. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
109
|
Năng suất sinh sản của lợn nái F1 giữa Landrace và Yorkshire phối với đực Piétrain kháng stress, PiDu nuôi tại Xí nghiệp Chăn nuôi Đồng Hiệp - Hải Phòng
Reproductive performance of crossbred between Landrace and Yorkshire sows with stress negative Piétrain and PiDu boars raised at Dong Hiep farm- Hai Phong
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
110
|
Yield and nutritional value of Taiwanese Napier grass imported from Thailand grown at Vietnam National University of Agriculture
|
1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh 3. Đặng Thái Hải 4. Nguyễn Thị Hằng (TY) 5. Bùi Quang Tuấn 6. Nguyễn Thị Hòa Bình
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2017
|
111
|
ASSOCIATION OF THE POLYMORPHISM IN THE RNF4, RBP4 AND IGF2 GENES WITH REPRODUCTIVE TRAITS IN LANDRACE AND YORKSHIRE SOWS
|
1. Nguyễn Thị Vinh 2. Đỗ Đức Lực 3. Nguyễn Hoàng Thịnh 4. Vũ Đình Tôn 5. Hà Xuân Bộ
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2017
|
112
|
Năng suất sinh sản của lợn nái Móng Cái và Rừng phối với đực Rừng tại Công ty CP Giống Thái Bình
Reproductive performance of Mong Cai and wild sows mated with Rung boars at Thai Binh Seed Joint Stock Company
|
1. Phan Xuân Hảo 2. Đinh Văn Chỉnh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
113
|
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Ri Ninh Hòa từ 4 đến 14 tuần tuổi được nuôi trong điều kiện bán chăn thả
|
1. Trần Bích Phương 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Bùi Văn Đoàn 4. Phạm Kim Đăng 5. Nguyễn Thị Phương Giang
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
114
|
Sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt, tính biệt của tổ hợp lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire)
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
115
|
Năng suất thân thịt theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt và tính biệt của lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire)
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
116
|
Khả năng sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của tổ hợp lai giữa nái F1(Yorkshire x Meishan) phối với đực PiDu có thành phần di truyền khác nhau
|
1. Lê Hữu Hiếu 2. Vũ Đình Tôn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
117
|
Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà H’Mông nuôi theo phương thức công nghiệp
|
1. Vũ Đình Tôn 2. Nguyễn Văn Duy 3. Nguyễn Thị Phương
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2017
|
118
|
Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi nhóm và nuôi cũi đến tập tính của lợn cái
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Phương Giang 3. Vũ Đình Tôn 4. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
119
|
Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi theo nhóm và chuồng nuôi theo cũi cá thể đến nồng độ cortisol trong nước bọt của lợn nái hậu bị
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Phương Giang 3. Vũ Đình Tôn 4. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
120
|
Sử dụng độn lót nền chuồng lên men vi sinh vật trong chăn nuôi lợn thịt
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Phạm Kim Đăng 3. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
121
|
Một số chỉ tiêu sinh lý và sinh hóa máu của dê nuôi tại tỉnh Bắc Cạn
|
1. Nguyễn Bá Mùi 2. Nguyễn Bá Hiếu
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
122
|
CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA MỘT CHẾ PHẨM PROBIOTIC
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
123
|
TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC BỔ SUNG RƠM LÚA CHẾ BIẾN TRONG THỨC ĂN VỖ BÉO BÒ THỊT Ở SƠN LA
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
124
|
SỬ DỤNG NGUỒN PHỤ PHẨM SẴN CÓ BỔ SUNG DINH DƯỡNG ĐỂ NUÔI BÒ VÀNG ĐỊA PHƯƠNG LẤY THỊT TẠI NÔNG HỘ Ở SƠN LA
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
125
|
NH HƯ NG C A PROBIOTIC BACILLUS D NG B O TỬ CHỊU NHIỆT Đ N SINH TRƯ NG, MỘT SỐ VI KHUẨN V H NH TH I VI THỂ BIỂU MÔ ĐƯỜNG RUỘT G ROSS 308
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Bá Tiếp 3. Trần Minh Hải
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
126
|
Chất lượng tinh dịch và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tinh dịch gà Đông Tảo
|
1. Đỗ Thị Huế 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Xuân 4. Đỗ Đức Lực
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2017
|
127
|
Chất lượng thịt, thành phần hoá học, tỷ lệ mỡ giắt của tổ hợp lợn lai giữa nái F1 (Landrace x Yorkshire) với đực Duroc theo chế độ ăn, khối lượng kết thúc và tính biệt
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
128
|
Effect of a polymorphism in the RNF4 and RBP4 genes on growth performance and meat production of Landrace and Yorkshire pigs
|
1. Nguyễn Thị Vinh 2. Hà Xuân Bộ 3. Đỗ Đức Lực 4. Nguyễn Hoàng Thịnh 5. Vũ Đình Tôn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
129
|
Ảnh hưởng của lớp độn lót nền chuồng lên men đến sinh trưởng của lợn thịt trong mùa hè
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
130
|
Chất lượng và sự biến đổi của hệ vi sinh vật trong cây ngô ủ chua
|
1. Trần Hiệp 2. Lê Việt Phương 3. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
131
|
Application of Near Infrared Reflectance Spectroscopy (NIRS) to develop prediction models for feed intake of dairy cows based on animal factors and faecal spectra
|
1. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
132
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Probiotics và axits hữu cơ đến sinh trưởng, chuyển hóa thức ăn và khả năng cho thịt ở lợn lai thương phẩm
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
133
|
Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đển năng suất và phát thải mêtan trên bò tiết sữa. .
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
134
|
Development of Dry Matter Intake and Milk Yield prediction models for dairy cows based on animal factors and fecal Near Infrared Reflectance spectra.
|
1. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
135
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Green Cattle đến năng suất chăn nuôi bò tiết sữa.
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi – .
|
2017
|
136
|
NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA LỢN LANDRACE VÀ YORKSHIRE
|
1. Nguyễn Văn Thắng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
137
|
Thực trạng chăn nuôi lợn nông hộ ở Thanh Hóa
|
1. Đỗ Đức Lực 2. Phan Xuân Hảo
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
138
|
Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của gà sáu ngón nuôi tại Lạng Sơn
|
1. Đỗ Đức Lực 2. Nguyễn Thị Châu Giang
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Chăn nuôi - thú y toàn quốc 2017
|
2017
|
139
|
Ảnh hưởng của kiểu chuồng đến một số chỉ tieu đánh giá chất lượng phúc lợi của lợn nái hậu bị và nái mang thai
|
1. Vũ Đình Tôn 2. Hán Quang Hạnh 3. Phạm Kim Đăng 4. Nguyễn Thị Phương Giang
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2017
|
140
|
Đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung Ractopamine, Salbutamol trong thức ăn chăn nuôi đến sinh trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn và mức độ tồn dư của chúng trong một số mô lợn giai đoạn vỗ béo.
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2017
|
141
|
Phân lập và chọn lọc chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae sử dụng để lên men thức ăn giàu tinh bột trong chăn nuôi lợn
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2017
|
142
|
Evaluation of viability and properties of some Lactobacillus strains as a starter culture using in silage during storage conditions.
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
143
|
Tạo dòng tế bào lai tiết kháng thể đơn dòng kháng Progesterone
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Cù Thị Thiên Thu 3. Nguyễn Bá Mùi 4. Lê Văn Phan 5. Nguyễn Thị Phương Giang 6. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam
|
2017
|
144
|
Phúc lợi động vật của lợn cái nuôi nhóm với kiểu chuồng có sân và không có sân
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Phương Giang 4. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
145
|
Dietary supplementation of oil and non-protein nitrogen to mitigate methane emissions from growing cattle
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Nguyễn Ngọc Bằng 3. Phạm Kim Đăng 4. Trần Hiệp
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2016
|
146
|
Review: Physiological characteristics, nutrition requirements and some noticeable points when feeding beef cows
|
1. Nguyễn Ngọc Bằng 2. Trần Hiệp 3. Phạm Kim Đăng 4. Nguyễn Thị Dương Huyền 5. Nguyễn Xuân Trạch
|
TVietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2016
|
147
|
Ảnh hưởng của mức ăn khác nhau trong khẩu phần ăn của bò đang tiết sữa đến lượng thức ăn ăn vào, tỷ lệ tiêu hóa, khả năng sản xuất và phát thải khí mêtan
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Ngọc Bằng
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ số 59: 71-82.
|
2016
|
148
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung dầu bông đến lượng thu nhận, năng suất và phát thải metan từ dạ cỏ bò đang tiết sữa
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Ngọc Bằng 3. Nguyễn Xuân Trạch
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
149
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Bacillus pro đến một số chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật của lợn sinh trưởng
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
150
|
Ảnh hưởng của bổ sung dầu bông đến khả năng sản xuất và phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò sữa
|
1. Trần Hiệp 2. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
151
|
Tuổi và mùa vụ ảnh hưởng đến số lượng, chất lượng tinh dịch lợn Landrace, Yorkshire và Duroc
|
1. Nguyễn Văn Thắng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
152
|
Chăn nuôi gà Đông Tảo tại các nông hộ huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
1. Đỗ Thị Huế 2. Đặng Vũ Bình 3. Vũ Đình Tôn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
153
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà nhiều ngón nuôi tại rừng quốc gia Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn, Tỉnh Phú Thọ
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Phạm Kim Đăng 3. Hoàng Anh Tuấn 4. Bùi Văn Đoàn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
154
|
Phúc lợi động vật ở lợn nái: Một số thành tựu của các nước phát triển và xu hướng ở Việt Nam
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
155
|
Năng suất và chất lượng thịt của con lai giữa lợn đực rừng với cái Mường Lay và Bản nuôi tại nông hộ tỉnh Điện Biên
|
1. Phan Xuân Hảo
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
156
|
Bổ sung chất chiết có nguồn gốc thực vật dưới dạng chế phẩm Phyoson vào khẩu phần gà mái đẻ.
|
1. Đặng Thúy Nhung
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
157
|
Bổ sung dầu thực vật dưới dạng chế phẩm Oligo Esential vào khẩu phần gà mái đẻ trứng thương phẩm Isa Brown
|
1. Đặng Thúy Nhung
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
158
|
Ảnh hưởng của mức thay thế cỏ voi (Pennisetum purpureum) bằng thân lá cây đậu mèo (Mucuna pruriens) trong khẩu phần đến thu nhận, tiêu hóa thức ăn và chuyển hóa nitơ trên dê
|
1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
159
|
Đánh giá tiềm năng bã rượu làm thức ăn chăn nuôi lợn nông hộ tại ba tỉnh phía Bắc
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Vũ Đình Tôn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
160
|
Effect of fibre level and fibre source on nitrogen and phosphorus excretion, and hydrogen sulphide, ammonia and greenhouse gas emissions from pig slurry
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
161
|
Đánh giá tiềm năng sử dụng phụ phẩm ngành rượu cồn để sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt nam
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
162
|
Estimation of genetic parameters for semen traits of stress negative Piétrain pig in Northern Vietnam
|
1. Đỗ Đức Lực 2. Hà Xuân Bộ
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
163
|
Reproductive performances of Wild and F1 (Wild x Meishan) sows in Ninh Binh Province
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
164
|
Prediction of methane emissions from dairy cow in tropical countries based on fecal near infrared reflectance spectroscopy
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Trần Hiệp 3. Nguyễn Ngọc Bằng 4. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
165
|
Ảnh hưởng của mức thay thế cỏ voi (Penisetum purpureum) bằng thân lá cây đậu mèo (Mucuna pruriens) trong khẩu phần đến thu nhận, tiêu hóa tức ăn và chuyển hóa ni tơ trên dê
|
1. Đặng Thái Hải
|
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
|
2016
|
166
|
ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP THỤ TINH ĐẾN NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA GÀ HỒ
|
1. Bùi Văn Đoàn 2. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
167
|
Hiệu quả của việc bổ sung axit hữu cơ vào khẩu phần ăn của lợn con
|
1. Đặng Thúy Nhung
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
168
|
Nhu cầu năng lượng duy trì của bò thịt lai Việt Nam
|
1. Bùi Quang Tuấn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
169
|
Ảnh hưởng của mùa vụ và lứa đẻ đến năng suất sinh sản của hai tổ hợp lai giữa lợn nái Landrace phối với đực giống Yorkshire và lợn nái Yorkshire phối với đực giống Landrace
|
1. Nguyễn Thị Xuân 2. Nguyễn Văn Thắng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
170
|
Sử dụng bột rong Mơ (Sargassum spp.) trong thức ăn cho gà đẻ trứng
|
1. Lê Việt Phương
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
171
|
Sử dụng bột rong mơ (Sargassum spp.) trong thức ăn cho lợn thịt giai đoạn 35-84 ngày tuổi
|
1. Lê Việt Phương
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
172
|
Genetic structure of candidate genes for litter sire in Landrace and Yorkshire sows
|
1. Nguyễn Thị Vinh 2. Đỗ Đức Lực 3. Nguyễn Hoàng Thịnh 4. Hà Xuân Bộ 5. Vũ Đình Tôn
|
International conference on Agriculture development in the context of international integration: opportunities and challenges, 7-8/12/2016
|
2016
|
173
|
Effects of the polymorphisms of FUT1 gene on body weights at birth and weaning of Yorkshire piglets
|
1. Đỗ Đức Lực 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Hà Xuân Bộ 4. Vũ Đình Tôn
|
International conference on Agriculture development in the context of international integration: opportunities and challenges, 7-8/12/2016
|
2016
|
174
|
Ảnh hưởng của Probiotic Bacillus dạng bào tử chịu nhiệt đến năng suất, vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà thịt lông màu
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
175
|
Các loại vòng tẩm progesterone đặt âm đạo đang sử dụng trên thế giới nhằm năng cao khả năng sinh sản của đại gia súc
|
1. Sử Thanh Long
|
Tạp chí KH quốc tế (khác)
|
2016
|
176
|
Khảo sát nồng độ cortisol huyết thanh khi đặt vòng ProB vào âm đạo bò
|
1. Giang Hoàng Hà
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
177
|
Thực trạng bệnh viêm ruột tiêu chảy trên đàn chó nuôi tại huyện gia bình, tỉnh bắc ninh, và thử nghiệm điều trị
|
1. Đinh Thị Yên
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
178
|
Ảnh hưởng của bổ sung tannin trong chè xanh đến khả năng sản xuất và phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò sữa
|
1. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
179
|
Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ voi và cây lạc dại khô trong khẩu phần đến hiệu quả sử dụng thức ăn, chuyển hóa nitơ và dẫn xuất purine trong nước tiểu của dê
|
1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh 3. Đặng Thái Hải 4. Bùi Quang Tuấn 5. Nguyễn Thị Hòa Bình
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
180
|
Đánh giá chất lượng và hệ vi sinh vật trong cỏ voi ủ chua
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Bùi Quang Tuấn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
181
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung tanin từ bột chè xanh (Camellia sinensis) đến sinh trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn và mức độ phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò thịt
|
1. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
182
|
Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của gà Đông Tảo
|
1. Đào Thị Hiệp 2. Vũ Đình Tôn
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2016
|
183
|
Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi đến nồng độ cortisol của lợn cái hậu bị nuôi theo nhóm
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Phương Giang 3. Vũ Đình Tôn 4. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
184
|
Thực trạng bệnh viêm ruột tiêu chảy trên đàn chó nuôi tại huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh và thử nghiệm điều trị.
|
1. Đinh Thị Yên
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2016
|
185
|
KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA GÀ RI VÀ CON LAI (RI-SASSO-LƯƠNG PHƯỢNG) NUÔI TẠI AN DƯƠNG, HẢI PHÒNG
|
1. Nguyễn Bá Mùi 2. Phạm Kim Đăng
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2016
|
186
|
Welfare Quality of Gestation Sows in Different Production Systems in the Red River delta of Vietnam
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Phương Giang
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
187
|
Các loại vòng tẩm progesterone đặt âm đạo đang sử dụng trên thế giới nhằm nâng cao khả năng sinh sản của đại gia súc
|
1. Giang Hoàng Hà
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
188
|
Khảo sát nồng độ cortisol huyết thanh khi đặt vòng ProB vào âm đạo bò
|
1. Giang Hoàng Hà
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
189
|
Giá trị giống ước tính và chọn lọc đối với tính trạng tăng khối lượng trung bình của lợn đực Piétrain kháng stress
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Đặng Vũ Bình
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2015
|
190
|
Ảnh hưởng của kiểu gen halothane đến hiệu quả sử dụng thức ăn và khả năng sản xuất trên lợn đực Piétrain kháng stress
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|
191
|
KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA VỊT CV SUPER M ÔNG BÀ NUÔI TRÊN KHÔ, KHÔNG CẦN NƯỚC BƠI LỘI TẠI HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
|
1. Bùi Văn Đoàn 2. Phạm Kim Đăng 3. Đặng Vũ Bình
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|
192
|
Khả năng sinh trưởng, năng suất thân thịt, chất lượng thịt của tổ hợp lai giữa lợn nái lai (Landrace x Yorkshire) với đực Duroc và (Pietrain x Duroc)
|
1. Nguyễn Văn Thắng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|
193
|
LƯỢNG THU NHẬN, TỶ LỆ TIÊU HÓA VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN XANH GIÀU PROTEIN CỦA THỎ NEW ZEALAND SINH TRƯỞNG
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|
194
|
ẢNH HƯỞNG CỦA MỨC ĂN KHÁC NHAU ĐẾN THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG VÀ MỨC ĐỘ PHÁT THẢI KHÍ MÊTAN DẠ CỎ Ở BÒ CẠN SỮA
|
1. Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi số 52
|
2015
|
195
|
ẢNH HƯỞNG CỦA KHẨU PHẦN CÓ SỬ DỤNG THÂN CÂY NGÔ Ủ ĐẾN NĂNG SUẤT SỮA VÀ SỰ PHÁT THẢI KHÍ MÊTAN CỦA BÒ ĐANG TIẾT SỮA
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Ngọc Bằng
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi số 51
|
2015
|
196
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng của dê cỏ, F1 (Bách Thảo x Cỏ) và con lai ba giống giữa dê đực Boer với dê cái F1 F1(Bách Thảo x Cỏ) nuôi tại huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Bá Mùi
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2015
|
197
|
Sự tích lũy một số kim loại trong cá chép (Cyprinus Carpio) nuôi tại trại nuôi trồng thủy sản Học viện nông nghiệp Việt Nam
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2015
|
198
|
Sử dụng cây cao lương nuôi vỗ béo bò
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Bùi Quang Tuấn 3. Lê Việt Phương 4. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|
199
|
Xác định khối lượng và chế biến thân cây sắn làm thức ăn cho gia súc nhai lại
|
1. Nguyễn Thị Huyền (CN) 2. Lê Việt Phương 3. Bùi Quang Tuấn 4. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|
200
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung enzyme tiêu hóa (Yiduozyme A-F888) vào khẩu phần ăn lợn con tập ăn và sau cai sữa
|
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|
201
|
Tác động của việc bổ sung chế phẩm lên men lactic (Kulactic) vào khẩu phần lợn con tập ăn và cai sữa
|
1. Bùi Văn Định 2. Đặng Thúy Nhung
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|
202
|
Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ setaria (setaria sphacelata) và rau lang (ipomoea batatas) trong khẩu phần đến hiệu quả sử dụng thức ăn và năng suất thịt của thỏ New Zealand
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Nguyễn Thị Dương Huyền 3. Nguyễn Ngọc Bằng
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2015
|
203
|
Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ lông para (brachiaria mutica) và lá chè đại (trichanthera gigantea) trong khẩu phần đến hiệu quả sử dụng thức ăn và sinh trưởng của thỏ thịt New Zealand
|
1. Nguyễn Thị Dương Huyền 2. Nguyễn Xuân Trạch 3. Nguyễn Ngọc Bằng
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
2015
|
204
|
Sử dụng chế phẩm hormone nâng cao khả năng sinh sản của bò lai sind
|
1. Mai Thị Thơm
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|
205
|
Nghiên cứu xác định mức năng lượng, protein và xơ thích hợp trong khẩu phần của thỏ New Zealand sinh trưởng khi sử dụng thức ăn địa phương
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Trần Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|
206
|
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi sinh tạo chế phẩm Probiotic trong chăn nuôi gà
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Dương Thu Hương
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|
207
|
Ho chicken breed: morpho-biometric characteristics and economic efficiency of production
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Bùi Văn Đoàn 3. Hà Xuân Bộ 4. Đỗ Đức Lực 5. Vũ Đình Tôn 6. Đào Thị Hiệp
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2015
|