• Email
  • English
  • VNUA
  • INTRODUCTION
    • About Us
    • Vision and Mission
    • Educational Philosophy
    • Management Board
    • Staff List
  • DEPARTMENT
    • Department of animal production
    • Department of animal nutrition and feed technology
    • Department of animal breeding and genetics
    • Department of animal biochemistry
    • Department of animal physiology and behaviour
    • Department of biology and zoology
  • PROGRAMMES
    • Undergraduate program
      • Expected learning outcomes
      • Training program
      • Brief outline of all courses
      • Course Specification
      • Program Specification
      • Brochure
      • Roadmap for learning program
    • Graduate program
      • Master program
      • Doctoral program
  • LABORATORY - CENTER
    • Central laboratory
    • CIRRD
    • Center for high quality animal breeds
    • Veterinary Teaching Hospital
    • The Dog Reproduction Research and Training Center
  • RESEARCH AND COOPERATION
    • Projects from 2020 up to now
    • Publication
      • National Article
      • International Article
    • Research orientation
    • Research teams
    • International cooperation
  • LIBRARY
    • Luong Dinh Cua library and infomation center
    • Faculty reading room
  • FACEBOOK
  • Trang chủ
  • INTRODUCTION
    • About Us
    • Vision and Mission
    • Educational Philosophy
    • Management Board
    • Staff List
  • DEPARTMENT
    • Department of animal production
    • Department of animal nutrition and feed technology
    • Department of animal breeding and genetics
    • Department of animal biochemistry
    • Department of animal physiology and behaviour
    • Department of biology and zoology
  • PROGRAMMES
    • Undergraduate program
      • Expected learning outcomes
      • Training program
      • Brief outline of all courses
      • Course Specification
      • Programprogram Specification
      • Brochure
      • Roadmap for learning program
    • Graduate program
      • Master program
      • Doctoral program
  • LABORATORY - CENTER
    • Central laboratory
    • CIRRD
    • Center for high quality animal breeds
    • Veterinary Teaching Hospital
  • RESEARCH AND COOPERATION
    • Projects from 2020 up to now
    • Research orientation
    • Publication
      • National Article
      • International Article
    • Research teams
    • International cooperation
  • LIBRARY
    • Luong Dinh Cua library and infomation center
    • Faculty documentation room
  • FACEBOOK
Trang chủ DEPARTMENT Department of Animal Physiology and Behaviour
  •   GMT +7

I.  INTRODUCTION

DEPARTMENT OF ANIMAL PHYSIOLOGY AND BEHAVIOR

Address: 105 Room, Faculty of Animal Science, Vietnam National University of Agriculture

Gialam Commune – Hanoi Capital, Vietnam

HISTORY OF DEVELOPMENT

The Department of Animal Physiology and Behavior is among the earliest departments established within the Faculty of Animal Science, Vietnam National University of Agriculture. Founded in 1957 under the first name “Department of Animal Physiology”, it has played a pivotal role in the faculty’s academic and scientific development.

At present, the department is responsible for delivering foundational and specialized courses across three training programs, including:

1)     Undergraduate programs: Bachelor of Animal Science, Animal Production and Health, and Doctor of Veterinary Medicine;

2)     Postgraduate programs: Master of Animal Science, Animal Production and Health;

3)     Doctoral programs: Doctor of Philosophy (Ph.D.) in Animal Science.

The foundational courses not only provide undergraduate and graduate students with essential knowledge of physiological functions and regulatory mechanisms of organ systems but also analyze the physiological roles of the components of animal body. This serves as a basis for students to approach specialized knowledge in animal husbandry techniques as well as disease prevention and treatment in animal production.

The specialized courses equip graduate students and doctoral candidates with an in-depth understanding of the regulatory mechanisms of specific functional organ systems in animals.

In addition, in response to the trend of international integration and with the aim of promoting safe, sustainable, and progressive animal production to meet the growing demands of society, the department has developed and introduced new courses such as Animal Behavior and Welfare, Pet Nutrition and Care at the undergraduate level, along with several advanced courses for graduate and doctoral programs.

At present, the department consists of four staff members, including three lecturers and one technician. All lecturers hold doctoral degrees. With a team trained at prestigious institutions both domestically and internationally, the department not only fulfills its teaching responsibilities effectively but also actively engages in scientific research activities, thereby addressing the needs of the animal production sector and society.

COURSES IN CHARGE

1.     Animal Physiology

2.     Animal Behavior and Welfare

3.     Pet Nutrition and Care

4.     Advanced Biochemistry and Animal Physiology

5.     Advanced Animal Reproductive Physiology

6.     Animal Welfare

FACILITIES

The department currently has one meeting room, one office, and two student practice laboratories. It is equipped with modern instruments and devices to support both research and student training, including:

·       Electronic microscopes connected to laptop screen

·       Electrocardiograph (ECG) machines for animals

·       Ultrasound scanners for pregnancy diagnosis in animals

·       Semen quality analyzers for animals

·       Hematology analyzers with 18 parameters for animals

·       Other research and laboratory equipment

KEY RESEARCH AREAS

1.     Animal Physiology

2.     Animal Welfare

3.     Use of medicinal herbs to enhance animal health and improve the quality of animal products

4.     Livestock production solutions ensuring biosecurity and food safety

5.     Livestock environment and issues related to climate change

6.     Utilization of by-products as feed for animals

7.     Research on crossbreeding combinations adapted to local natural conditions and farming practices in Vietnam

II. LIST OF STAFFS

No

Full Name

Position

Courses in Charge

Telephone /E-mail

1

PhD. Cu Thi Thien Thu

Head of Department / Senior Lecture

- Animal Physiology

- Animal Behavior and Welfare

- Pet Nutrition and Care

- Advanced Biochemistry and Animal Physiology

- Advanced Animal Reproductive Physiology

- Animal Welfare

+84945692662

cttthu@vnua.edu.vn

2

PhD. Nguyen Thi Phuong Giang

Deputy Head of Department / Senior Lecturer

- Animal Physiology

- Animal Behavior and Welfare

- Pet Nutrition and Care

- Advanced Biochemistry and Animal Physiology

- Advanced Animal Reproductive Physiology

- Animal Welfare

+84904111212

ntpgiang@vnua.edu.vn

3

PhD. Nguyen Cong Oanh

Lecturer / President of the Faculty Union

- Animal Physiology

- Animal Behavior and Welfare

- Pet Nutrition and Care

- Advanced Animal Reproductive Physiology

+84975191982

ncoanh@vnua.edu.vn

4

Dr. Dam Thi Dung

Technician

Academic Support Staff

+84975744372

damthidung@vnua.edu.vn

III. COURSES IN CHARGE

No

Course Title

Course Code

Lecturer

Academic Level

1

Sinh lý động vật

CN93062

Cù Thị Thiên Thu

Nguyễn Thị Phương Giang

Nguyễn Công Oánh

Undergraduate

2

Tập tính và phúc lợi động vật

CN94063

Cù Thị Thiên Thu

Nguyễn Thị Phương Giang

Nguyễn Công Oánh

Undergraduate

3

Nuôi dưỡng và chăm sóc thú cưng

CN94064

Cù Thị Thiên Thu

Nguyễn Thị Phương Giang

Nguyễn Công Oánh

Undergraduate

4

Hoá sinh và sinh lý động vật nâng cao

CN81001

Cù Thị Thiên Thu

Nguyễn Thị Phương Giang

Postgraduate

5

Sinh lý sinh sản nâng cao

CN83005

Cù Thị Thiên Thu

Nguyễn Thị Phương Giang

Nguyễn Công Oánh

Postgraduate

6

Phúc lợi động vật

SLD8109

Cù Thị Thiên Thu

Nguyễn Thị Phương Giang

PhD Student

IV. SCIENTIFIC RESEARCH

No

Project Title

Funding Source

Principal investigator (PI)/ Participant (PP)

Period

1.

Nghiên cứu khẩu phần thức ăn có bổ sung Sacha inchi và thảo dược nhằm nâng cao chất lượng thịt gà lông màu

Cấp quốc gia (Nafosted)

Nguyễn Công Oánh (PI)

Cù Thị Thiên Thu (PP)

Nguyễn Thị Phương Giang (PP)

 

2022-2025

2.

Ảnh hưởng của dầu sacha inchi trong khẩu phần ăn đến năng suất và chất lượng trứng gà thương phẩm

Học viện trọng điểm

Nguyễn Công Oánh (PI)

Cù Thị Thiên Thu

Đàm Thị Dung

2023-2024

3.

Đánh giá chất lượng thịt gà [Ri x (Ri x Lượng Phượng)] nuôi bằng thức ăn bổ sung thảo dược

Học viện

Nguyễn Công Oánh (PI)

 

 

2022

4.

Potential for using some indigenous medicinal plants as feed additives relating to animal health, growth

performance and meat quality of pigs in Northern Vietnam

Dự án quốc tế (IFS)

Nguyễn Công Oánh (PI)

Cù Thị Thiên Thu

Đàm Thị Dung

 

2021-2023

5.

Evaluation of the effects of difference Met form protein source supplementation on growth performance, diarrhea score, intestinal morphology, and blood profiles in weaning pig

Cấp Doanh nghiệp nước ngoài

Nguyễn Công Oánh (PI)

Đàm Thị Dung

2022-2023

6.

Nghiên cứu tạo hợp chất tổng hợp từ thảo dược với đồng và kẽm dạng nano có khả năng kháng một số vi khuẩn gây bệnh dường tiêu hóa ở lợn

Cấp Bộ

Nguyễn Công Oánh (PP)

Nguyễn Thị Phương Giang (PP)

 

2022-2023

7.

Xây dựng chuỗi sản xuất và tiêu thụ thịt lợn đảm bảo an toàn thực phẩm trong và ngoài tỉnh Bình Định

Cấp tỉnh

Nguyễn Công Oánh (PP)

 

2021-2024

8.

Nghiên cứu giải pháp phát triển mô hình nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu (CSA) vùng ven biển đồng bằng sông Hồng

Cấp Bộ

Nguyễn Công Oánh (PP)

 

2020-2021

9.

Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn lên men dạng lỏng cho lợn nuôi thương phẩm theo hướng hữu cơ

Cấp Tỉnh

Cù Thị Thiên Thu (PI)

Nguyễn Công Oánh

Phạm Kim Đăng

Nguyễn Bá Mùi

2021-2023

10.

Nghiên cứu tách chiết Bacteriocins và enzyme để thay thế kháng sinh và nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc và gia cầm

Cấp Bộ

Phạm Kim Đăng(PI)

Nguyễn Công Oánh

Nguyễn Thị Phương Giang

2021-2023

11.

Nghiên cứu cải tạo đàn cừu Phan Rang-Ninh Thuận

Dự án Trung Nam

Cù Thị Thiên Thu

Nguyễn Thị Phương Giang

Nguyễn Công Oánh

2020-2022

12.

“Đánh giá đặc điểm sinh học và đa dạng di Ttruyền nguồn gen một số giống vịt bản địa việt nam bằng chỉ thị phân tử”

Trọng điểm cấp HV

Nguyễn Thị Phương Giang

2021-2023

13.

Đánh giá một số đặc điểm sinh học, khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt trên đàn gà Hắc Phong nuôi tại khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Học viện

Nguyễn Thị Phương Giang

2021-2022

14.

Feed for future (Feed4foodure)

Chính phủ Hà Lan

Nguyễn Bá Hiếu( TG)

2020-2022

15.

Ứng dụng công nghệ chăn nuôi bò H'Mông và con lai nuôi tập trung ở miền núi phía Bắc

Cấp nhà nước

Nguyễn Bá Mùi (PI)

 

2019-2023

16.

Nghiên cứu sản xuất kháng thể đơn dòng đặc hiệu progesterone để chế tạo que thử nhanh (quick stics) chẩn đoán có thai sớm ở bò)

Cấp nhà nước

Phạm Kim Đăng (PI)

Cù Thị Thiên Thu

Nguyễn Thị Phương Giang

Nguyễn Bá Mùi

2017-2019

17.

Xây dựng hệ số phát thải khí Methan ở bò sữa tại Ba Vì

Quốc tế ( Úc)

Cù Thị Thiên Thu (PI)

2017-2018

18.

Feed-a-Gene

Liên minh châu Âu

Nguyễn Bá Hiếu (PI)

2016-2020

19.

Nghiên cứu chọn lọc dòng gà mía có khả năng sinh trưởng cao bằng chỉ thị sinh học phân tử.

Cấp thành phố

Phạm Kim Đăng (PI)

2016-2019

20.

Nghiên cứu hiệu quả bổ sung chế phẩm Neoavi Gromax đến một số chỉ tiêu năng suất và sức khỏe đường ruột của gà

Cấp học viện

Phạm Kim Đăng (PI)

2016-2017

21.

Nhân thuần lưu giữ bảo tồn giống gà Bang Trới

Đề tài cấp tỉnh Quảng Ninh

Nguyễn bá Mùi (TG)

2015-2017

22.

Study on the use of rice distiller’sby-product in diets for pig production in Northern Vietnam.

Đề tài Việt Bỉ

Phạm Kim Đăng (PI)

2015-2016

23.

Nghiên cứu sản xuất kháng thể đơn dòng đặc hiệu với progesteron phục vụ định hướng tạo Kit ELISA và que thử nhanh (Quick Sticks) để chẩn đoán có thai sớm và rối loạn hormone sinh sản nhằm nâng cao năng suất sinh sản của bò

Trọng điểm cấp Trường

Cù Thị Thiên Thu (PI), Phạm Kim Đăng, Nguyễn Thị Phương Giang, Nguyễn Bá Mùi

2015-2017

24.

Research new formula, improve and commercialise new probiotic products

Đề tài hợp tác Hà Lan

Phạm Kim Đăng (PI)

 

2016

25.

Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm sinh học chứa đa enzyme và probiotic để ứng dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi từ bã thải chế biến tinh bột

Nhánh cấp thành phố

Phạm Kim Đăng (PI)

 

2015-2016

26.

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp vi sinh vật phát hiện dư lượng một số nhóm kháng sinh trong tôm

Bộ

Phạm Kim Đăng (PI)

Cù Thị Thiên Thu

Nguyễn Thị Phương Giang

2015-2016

27.

Đánh giá sự thay đổi hàm lượng Cortisol trong nước bọt của lợn cái hậu bị nuôi theo nhóm và kiểu chuồng

Học viện

Nguyễn Thị Phương Giang (PI)

 

2015-2016

28.

Ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật công nghệ tiên tiến nâng cao chất lượng đàn bò và chế biến thức ăn thô trong chăn nuôi bò thịt tại huyện Cẩm Khê - tỉnh Phú Thọ

Tỉnh

Phạm Kim Đăng (TG)

2014-2015

29.

Study on the use of rice distiller’s by-product in diets for pig production inNorthern Vietnam

Dự án Việt Bỉ

Phạm Kim Đăng (PI)

2014-2015

30.

Nghiên cứu chế biến phụ phẩm ngành rượu cồn làm thức ăn chăn nuôi.

dự án hợp tác song phương Việt Nam Rumania

Phạm Kim Đăng (PI)

2014-2016

31.

Nghiên cứu sử dụng đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn

Nhánh cấp NN

Phạm Kim Đăng (PI)

2014-2016

32.

 

 

 

 

33.

Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm tại 6 xã đặc biệt khó khăn huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá

Chương trình nông thôn miền núi của bộ Khoa học và công nghệ

Nguyễn Bá Mùi

2014-2015

34.

Chọn lọc nhằm bảo tồn bền vững giống gà Hồ

Hợp tác song phương Việt-Bỉ

Phạm Kim Đăng

2013-2015

35.

Đào tạo thạc sỹ Quốc tế về công nghệ thực phẩm hướng Quản lý chất lượng và Vệ sinh an toàn thực phẩm

Dự án PFS Việt Bỉ

Phạm Kim Đăng (Đồng điều phối)

2013-2018

36.

Sử dụng bột cánh hoa cúc vạn thọ (Marigold) như là một nguồn thức ăn bổ sung mới cho gà đẻ trứng thương phẩm ở Việt Nam

Trường

Nguyễn Thị Phương Giang (PI)

 

2013-2014

37.

Ethnobotany for Sustainable Therapy in Aquaculture and Food Safety “ESTAFS”

French public scientific and technological institution

Phạm Kim Đăng (branch PI)

 

2013-2014

38.

Influence of different types of pig production systems on the animal welfare quality, environmental issues, and social consequences in North Vietnam

HSI (Humane Society International)

Phạm Kim Đăng (TG)

2013

39.

Đánh giá năng suất của lợn đực Pietrain x Duroc (PiDu) với tỷ lệ máu của Pietrain kháng stress khác nhau (25, 50 và75%) trong chăn nuôi trang trại.

Đề tài cấp bộ

Phạm Kim Đăng

2012-2013

40.

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ (LC/MS-MS) để xác định đồng thời dư lượng các kháng sinh nhóm phenicol trong một số sản phẩm có nguồn gốc từ động vật trên địa bàn Hà Nội

Cấp Trường trọng điểm MS T2012 -50TĐ.

Phạm Kim Đăng (PI)

Nguyễn Thị Phương Giang (TG)

Nguyễn Bá Hiếu (TG)

01/2012-12/2013

41.

Nghiên cứu cải tạo giống dê tại tỉnh Bắc Kạn

Tỉnh Bắc Kạn

Nguyễn Bá Mùi (PI), Nguyễn Thị Phương Giang, Cù Thị Thiên Thu, Phạm Kim Đăng

2011-2013

42.

Phương pháp in vitro phát hiện các hợp chất gây rối loạn nội tiết và các hợp chất có hoạt tính dioxin trong môi trường chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản.

Dự án WBI B8 (Wallonie-Bruxelles International)

Phạm Kim Đăng (Coordinator)

2010-2012

43.

Dự án: Giám sát sử dụng kháng sinh trong nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam

Dự án kháng kháng sinh -OUCRU (the Oxford University Clinical Research Unit in VietNam)

Phạm Kim Đăng

2011

44.

Bổ sung thân, lá đậu tương vào khẩu phần ăn của dê Cơ, F1 (Bách Thảo x Cỏ) tại Hòa Bình

Dự án Mekarn

Nguyễn Bá Mùi (PI)

2011

45.

Dự án SUSANE II

DANIDA(Đan Mạch)

Cù Thị Thiên Thu

2010-2014

46.

Xây dựng mô hình bảo tồn và phát triển chăn nuôi gà đồi tại Lục Ngạn và Yên Thế, Bắc Giang

Bộ

Nguyễn Bá Mùi (PI)

Nguyễn Thị Phương Giang

Cù Thị Thiên Thu

2010-2011

47.

Đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố đến mối nguy cơ tồn dư thuốc thú y trong các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật – Thích ứng và chuẩn hoá phương pháp vi sinh vật để phát hiện sự hiện diện tồn dư kháng sinh trong thịt được bán trên thị trường vùng đồng bằng sông Hồng - Việt Nam

Dự án hợp tác liên đại học quốc tế Việt - Bỉ

Phạm Kim Đăng (Co-PI)

2009-2010

48.

Xây dựng mô hình vỗ béo bò thịt tại Phú Thọ

Dự án khuyến nông Quốc gia

Phạm Kim Đăng (PI

2009

49.

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp vi sinh vật phát hiện dư lượng một số nhóm kháng sinh trong tôm

Cấp Bộ

Phạm Kim Đăng (PI)

Nguyễn Thị Phương Giang

2009-2010

50.

Bảo tồn và phát triển nguồn gen gà của dân tộc Mông xương đen quý hiếm tại Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái’

Tỉnh Yên Bái

Nguyễn Bá Mùi (PI)

2009-2010

51.

Cải tiến chế độ ăn để phù hợp với tiềm năng di truyền của dê lai hướng thịt

Dự án Mekarn

Nguyễn Bá Mùi (PI)

2009-2010

52.

Dùng giống đực Boer để cải tạo đàn dê cỏ tại tỉnh Yên Bái

Cấp tỉnh

Nguyễn Bá Mùi (PI)

Cù Thị Thiên Thu

Phạm Kim Đăng

2009-2010

53.

Đánh giá năng suất và chất lượng thịt của một số tổ hợp lai có sự tham gia của giống dê siêu thịt Boer nuôi tại nông hộ vùng đồi núi Tam Điệp, Nho Quan, Ninh Bình.

Cấp Bộ

Nguyễn Bá Mùi (PI)

Cù Thị Thiên Thu

Nguyễn Thị Phương Giang

2008-2009

54.

Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu của giống thỏ Ré nuôi tại nông hộ trên địa bàn huyện Gia Lâm

Cấp Trường

Nguyễn Thị Phương Giang

2007-2008

55.

Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung urê nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng phụ phẩm dứa ủ chua làm thức ăn cho bò

Cấp Bộ

Cù Thị Thiên Thu

2007

56.

Đánh giá tình hình sử dụng kháng sinh trong nuôi tôm và ứng dụng phương pháp ELISA để phân tích tồn dư kháng sinh nhóm quinolone trong tôm tại một số tỉnh ven biển khu vực phía Bắc

B2006-11-50, cấp Bộ GD-ĐT

Phạm Kim Đăng (PI)

2006-2007

57.

Điều tra tình hình áp dụng các biện pháp an toàn sinh học và khống chế dịch bệnh tại một số cơ sở chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện Gia Lâm

Câp Trường

Nguyễn Thị Phương Giang

2006-2007

58.

Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu của giống thỏ Ré nuôi tại nông hộ trên địa bàn huyện Gia Lâm

Cấp rường

Nguyễn Thị Phương Giang (PI)

2007-2008

59.

Dự án: Cải thiện môi trường nuôi tôm bền vững và an toàn

Hợp tác

song phương Việt - Bỉ

Phạm Kim Đăng

2004-2006

60.

Thực trạng chăn nuôi baba trên địa bàn tỉnh xã Hồng Lạc, tỉnh Hải Dương

T2004, cấp trường

Phạm Kim Đăng (PI)

2004

61.

Một số giải pháp kỹ thuật nhằm thúc đẩy phát triển chăn nuôi bò thịt vùng nguyên liệu mía đường

Đề tài trọng điểm cấp bộ GD-ĐT

Phạm Kim Đăng

2003-2004

62.

Dự án Mini-Elevage

(GRET-VASI)

Dự án quốc tế do sứ Quán Pháp tài trợ

Phạm Kim Đăng

2003-2004

63.

Điều tra một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng và biện pháp và biện pháp phòng trị bệnh sốt sữa trên đàn bò nuôi tại trung tâm sưa và giống bò Hà Nội.

T2003, cấp trường

Phạm Kim Đăng (PI)

2003

64.

Hoàn thiện qui trình công nghệ chăn nuôi lợn khép kín từ nái sinh sản đến lợn thịt choai phục vụ xuất khẩu

KC.06.DA3.NN, cấp nhà nước

Phạm Kim Đăng

2001-2003

V. SCIENTIFIC ARTICLE

5.1. NATIONAL SCIENTIFIC PAPERS

STT

Scientific Papers

1.

Nguyễn Công Oánh, Cù Thị Thiên Thu và Đàm Thị Dung. Ảnh hưởng của chế phẩm thảo dược trong khẩu phần đến khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của lợn thịt lai Duroc ×(Landrace× Yorkshire)."Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam23, No. 2 (2025).

2.

NguyễnThịPhươngGiang,NguyễnChâuGiang,NguyễnVănThông,PhạmKimĐăng,NguyễnThịVinh (2022). Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của gà Hắc Phong. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam20.6 (2022): 722-731.

3.

Trương Hà Thái, Đồng Văn Hiếu, Chu Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Phương Giang và Phạm Kim Đăng. (2023). Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm tanca 70 vào thức ăn đến một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật trong chăn nuôi gà Mía hướng thịt . KHKT Chăn nuôi số 289 - tháng 6 năm 2023. Tr29-32

4.

Trương Hà Thái, Chu Thị Thanh Hương, Vũ Thị Thu Trà, Nguyễn Thị Phương Giang và Phạm Kim Đăng (2023). Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Creazyme Mix 808 vào thức ăn đến một số chỉ tiêu sinh trưởng trong chăn nuôi gà Mía hướng thịt . KHKT Chăn nuôi Số 288 - tháng 5 năm 2023 . tr 39-42

5.

Trương Hà Thái, Vũ Thị Thu Trà, Chu Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Phương Giang và Phạm Kim Đăng. 92023). Đánh giá chất lượng và ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Creazyme mix 806 vào thức ăn đến một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chăn nuôi lợn con sau cai sữa. KHKT Chăn nuôi Số 287 - tháng 4 năm 2023. Tr53-58

6.

Trương Hà Thái, Vũ Thị Thu Trà, Cam Thị Thu Hà, Chu Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Phương Giang, Nguyễn Xuân Cảnh và Phạm Kim Đăng. (2023). Phân lập và định danh các chủng Bacillus spp. tại một số trang trại chăn nuôi ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam. KHKT Chăn nuôi Số 287 - tháng 4 năm 2023. Tr33-37

7.

Trần Hiệp, Nguyễn Thị Phương Giang, Phạm Kim Đăng và Bùi Quang Tuấn (2023) Công thức hợp chất tổng hợp từ bột nghệ, tỏi, đồng và kẽm dạng nano với khả năng kháng vi khuẩn Salmonella và e. coli trong điều kiện in vitro. KHKT Chăn nuôi Số 294 - tháng 11 năm 2023

8.

Bui Huy Doanh, Nguyen Thi Phuong Giang, Dinh Thi Yen, Nguyen Hoang Thinh,

Nguyen Van Thong, Nguyen Thi Kim Phuong, Tran Luong Nguyen and Nguyen Thi Vinh (2024) . Effects of nuvivit K supplementation in drinking water on the growth

performance of broilers under heat tress condition. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics (JAHST)

9.

Nguyễn Thị Phương Giang, Bùi Huy Doanh, Nguyễn Thị Châu Giang, Nguyễn Thị Vinh, Hà Xuân Bộ (2024). Mô hình hoá động thái sinh trưởng để ước tính khối lượng,tăng khối lượng và xác định tuổi giết thịt phù hợp của gà hắc phong. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2024, 22(10): 1274-1284

10.

Nguyen Thi Vinh, Bui Quang Tuan, Tran Hiep, Phan Thi Lieu, Nguyen Sy Thien,

Phung Van Bien, Nguyen Phuong Anh, Le Thai Linh, Tran Dinh Thien, Bui Huy

Doanh, Nguyen Thi Phuong Giang, Bui Thi Bich, Vu Thi Ngan, Tran Bich Phuong,

Duong Thu Huong, Nguyen Van Thong, Pham Kim Dang and Nguyen Xuan Trach (2024).

Fruit by-products used as pellet ingredients for sustainable ruminant feeding:

nutritional properties. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics (JAHST)

No. 303 (Oct, 2024)

11.

Vinh NT, Dang PK, Phuong TB, Giang NTP, Luc D, Bo HX, Doanh BH, Duy NV, Thong NV, An BB, Trung NQ, Thinh NH (2025). Genetic Diversity of Vietnamese Native Ducks Based on Sequences of the Mitochondrial Dna D-Loop Region. Advances in Animal and Veterinary Sciences Adv. Anim. Vet. Sci. 13(1): 73-80.

12.

Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Huy Doanh, Phạm Thị Kim Anh và Phạm Kim Đăng*(2021). Khả năng phát hiện của que thử nhanh VNUA-BQT để chẩn đoán có thai sơm ở bò. KHKT Chăn nuôi số 5(265), 63-68

13.

Duong Thu Hương, Vũ Văn Hạnh, Hà Xuân Bộ và Phạm Kim Đăng (2021). Hiệu quả sử dụng bã sắn lên men trong khẩu phần ăn của lợn thịt. KHKT Chăn nuôi số 01(262), 37-44

14.

Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Hoàng Thịnh, Phạm Kim Đăng và Bùi Hữu Đoàn (2021). Mối liên kết giữa điểm đột biến G662A kiểu gen GG của gen GH với năng suất sinh sản của gà Mía. Tạp chí KHKT Chăn nuôi số 04 (264), pp 26–29

15.

Nguyễn Đình Tường, Phạm Kim Đăng, Trần Hiệp, Trần Thị Bích Ngọc (2021) Xác định tỷ lệ Lysine tiêu hóa/năng lượng trao đổi thích hợp trong khẩu phần ăn cho lợn nái ngoại mang thai trong điều kiện chuồng kín và chuồng hở. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(1): 33-41

16.

Phạm Kim Đăng, Nguyễn Thị Phương Giang, Trần Hiệp và Trần Thị Bích Ngọc. Ảnh hưởng của chế phẩm BioGrow Feed đến một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật gà hướng thịt J-Dabaco. Tạp chí KHKT Chăn nuôi số 269- tháng 9 năm 2021.

17.

Bùi Huy Doanh, Đinh Thị Yên, Đặng Thái Hải, Phạm Kim Đăng (2021). Chất lượng tinh dịch và sự phát triển của vi khuẩn trong môi trường bảo quản tinh dịch lợn không chứa kháng sinh ở nhiệt độ thấp. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(9): 1150-1158

18.

Nguyễn Công Oánh, Phạm Kim Đăng và Vũ Đình Tôn. Ảnh hưởng của việc bổ sung bột tỏi vào khẩu phần ăn đến năng suất sinh trưởng và chất lượng thịt lợn. Tạp chí KHKT Chăn nuôi số 269- 9/2021.

19.

Cù Thị Thiên Thu, Đàm Thị Dung (2021). Ảnh hưởng bột nghệ trong khẩu phần đến khả năng sinh trưởng và miễn dịch của lợn con sau cai sữa.Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, số 1 tr.68-75

20.

Bùi Huy Doanh, Đinh Thị Yên, Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Ngọc Kiên, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Phạm Kim Đăng (2021). Ảnh hưởng của phương pháp hạ nhiệt đến chất lượng tinh dịch lợn. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021, 19(2): 246-253

21.

Nguyễn Ngọc Kiên, Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Thị Tuyết Lê và Lê Việt Phương (2021). Nghiên cứu sử dụng bột sắn và bã sẵn được làm giàu Protein trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh nuôi vỗ béo bò. Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi, số 122.

22.

Nguyễn Bá Mùi và Nguyễn Bá Hiếu (2021). Khả năng sản xuất của dê bách thảo nuôi tại bỉm sơn - thanh hóa, Hội nghị khoa học chăn nuôi thú y toàn quốc, 2021.

23.

Cù Thị Thiên Thu, Đặng Thái Hải, Bùi Quang Tuấn (2020). Nghiên cứu mức năng lượng và protein trong khẩu phần ăn hỗn hợp hoàn chỉnh TMR cho nhóm bê lai (BBB x Lai Sind) giai đoạn 6-12 tháng tuổi. Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi. Số 107, Tr 59-69

24.

Nguyễn Bá Mùi*, Nguyễn Văn Duy, Đỗ Ngọc Hà và Đặng Thị Hòe (2020), KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA VỊT CỔ LŨNG, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn.

25.

Đỗ Ngọc Hà, Đặng Thị Hòe, Nguyễn Bá Mùi và Nguyễn Văn Duy (2020). Số lượng, sự phân bố và một số đặc điểm ngoại hình của vịt cổ lũng, Tạp chí học viện nông nghiệp Việt Nam.

26.

Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Hoàng Thịnh, Phạm Kim Đăng và Nguyễn Văn Tình. Hàm lượng Progesterone trong máu và sữa của bò sữa Holstein nuôi tại một số tỉnh ở Việt Nam (2020). Khoa học kỹ thuật chăn nuôi 12(261), 43-48.

27.

Lê Thị Thu Hiền, Cù Thị Thiên Thu (2019). Đánh giá an toàn của hạt đậu tương canh tác có xử lý hạt giống với hạt nano cobalt trước khi gieo trên động vật thử nghiệm (Safety assessment of soybean grain attained from nanoparticle cobalt treated seeds befor sown on animal model). Tạp chí công nghệ sinh học Tập 17, số 1. Tr 75-86

28.

Trịnh Hồng Sơn, Somlith Phonesavath, Đỗ Đức Lực và Cù Thị Thiên Thu (2019). Khả năng sinh trưởng của lợn DVN1 (♂ Duroc sinh trưởng X ♀ Duroc mỡ giắt) VÀ DVN2 (♂ Duroc mỡ giắt X ♀ Duroc sinh trưởng). Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi – Số 103, Tr 13-20.

29.

Nguyễn Thị Hải, Lê Văn Phan, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Phương Giang, Trần Hiệp, Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Bá Mùi, Phạm Kim Đăng*(2019).Nghiên cứu tạo dòng tế bào lai sinh kháng thể đơn dòng kháng progesterone.Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 8 (17) 605-613.

30.

Nguyễn Thị Hải, Lê Văn Phan, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Phương Giang, Trần Hiệp, Phạm Kim Đăng*(2019). Sản xuất kháng thể đơn dòng trong xoang phúc mạc chuột BALB/C đặc hiệu cho Progessteron. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 10(250),50-55.

31.

Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng, Vũ Văn Hạnh (2019). Nghiên cứu nâng cao sinh tổng hợp đa enzyme (cellulase, α-amylase và glucoamylase) từ
chủngAspergillus nigerA45.1 bằng kỹ thuật đột biến và tối ưu điều kiện lên men xốp
.Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, số 8 (17) 666-678.

32.

Nguyễn Đình Trình, Nguyễn Thị Dung, Vũ Đức Hạnh, Phạm Kim Đăng, Trần Minh Hải, Nguyễn Bá Tiếp (2018). Ảnh hưởng của Probiotic chứa bacillus dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh trưởng và số lượng một số vi khuẩn đường ruột lợn con sau cai sữa . Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y tập XXV số 1, 27-33 năm 2018.

33.

Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng (2019).Ảnh hưởng của áp dụng VietGap trong chăn nuôi nông hộ đến năng suất chăn nuôi lợn. TNU Journal of Science and Technology 207(14): 149 - 152.

34.

Hà Văn Huy, Nguyễn Hữu Cường, Nguyễn Khắc Thịnh, Nguyễn Quí Khiêm, Nguyễn Bá Mùi và Cù Thị Thiên Thu (2018). Ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại chứa sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm Zn) và Selen (Se) đến khả năng sinh trưởng của gà LV thương phẩm. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 21 Tr 58-63

35.

Hà Văn Huy, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Hữu Cường, Nguyễn Quý Khiêm, Nguyễn Khắc Thịnh và Nguyễn Bá Mùi (2018). Ảnh hưởng của phức kim loại chứa sắt, đồng, kẽm và selen đến một số chỉ tiêu sinh lý sinh hóa máu gà LV thương phẩm", Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Số 16 (7).

36.

Cù Thị Thiên Thu, Vũ Thị Ngân, Bùi Quang Tuấn (2018). Ảnh hưởng của việc bổ sung bã nghệ đến khả năng sinh trưởng và độ vàng da của gà ISA-BROWN (Effect of turmeric residue powder supplementation on the growth performance and yellow skin level of ISA-BROWN broiler chicken). Tap chi KHCN so 60(9), Tr 36-41

37.

Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng (2018). Thực trạng sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi lợn tại tỉnh Lâm Đồng. Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 236 (9), 63-71.

38.

Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng, Trần Hiệp, Ngô Thị Huyền Trang, Nguyễn Thị Nguyệt, Vũ Văn Hạnh (2018).Làm giàu protein của bã sắn bằng đường hóa và lên men đồng thời. Vietnam J. Agri. Sci. 2018, Vol. 16, No. 3: 207-214.

39.

Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng (2018). Thực trạng vệ sinh tại các cơ sở giết mổ lợn của tỉnh Lâm Đồng. Vietnam J. Agri. Sci. 2018, Vol. 16, No. 2: 113-122

40.

Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng (2018). Vệ sinh an toàn thực phẩm trong hệ thống phân phối thịt lợn tại Lam Đồng. Vietnam J. Agri. Sci. 2018, Vol. 16, No. 1: 9-17.

41.

Đỗ Ngọc Hà, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Bá Mùi, Hoàng Văn Chính,Lê Thị Hà, và Lê Văn Sơn (2018), "Phân tích sự sai khác di truyền của vịt Cổ Lũng với một số giống vịt nội bằng chỉ thị phân tử SSR", Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 233, tháng 6/2018.

42.

Đỗ Ngọc Hà, Nguyễn Bá Mùi (2018). "Năng suất và chất lượng thịt của vịt Cổ Lũng", Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam, Số 16 (5),457-463.7

43.

Nguyễn Bá Mùi, Đỗ Ngọc Hà, NguyễnVăn Duy (2018). Một số chỉ tiêu sinh lý và sinh hóa máu của vịt Cổ Lũng. Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam, Số 16 (6), 585-590.

44.

Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng (2018). Ảnh hưởng của áp dụng VietGahp trong chăn nuôi lợn đến vệ sinh an toàn thực phẩm thịt lợn. KHKT Chăn nuôi số (10) 237 – 2018, 51-58

45.

Hà Văn Huy, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Hữu Cường, Nguyễn Quý Khiêm, Nguyễn Khắc Thịnh và Nguyễn Bá Mùi (2018).Ảnh hưởng của phức kim loại chứa sắt, đồng, kẽm và selen đến một số chỉ tiêu sinh lý sinh hóa máu gà LV thương phẩm. Tạp chí khoa học nông nghiệpViệt Nam, Số 16 (7).

46.

Nguyễn Thị Phương Giang, Hán Quang Hạnh, Vũ Tiến Việt Dũng, Phạm Kim Đăng; Marc Vandenheed; Chetana Mirle và Vũ Đình Tôn (2017).Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi theo nhóm và chuồng nuôi theo cũi cá thể đến nồng độ cortisol trong nước bọt của lợn nái hậu bị.Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi số 72 (tháng 2/2017)

47.

Nguyễn Thị Phương Giang, Hán Quang Hạnh, Vũ Tiến Việt Dũng, Phạm Kim Đăng; Marc Vandenheed; Chetana Mirle và Vũ Đình Tôn (2017). Ảnh hưởng của kiều chuồng nuôi nhóm và nuôi cũi đến tập tính của lợn cái.Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi số 220-tháng 6 năm 2017.

48.

Nguyễn Thị Phương Giang, Hán Quang Hạnh, Vũ Tiến Việt Dũng, Phạm Kim Đăng; Chetana Mirle và Vũ Đình Tôn (2017). Phúc lợi động vật của lợn cái nuôi nhóm với kiểu chuồng có sân và không có sân. Tạp chí Khoa học kỹ thuật số 222 tháng 8/2017: 89-94

49.

Nguyễn Thị Phương Giang, Hán Quang Hạnh, Vũ Tiến Việt Dũng; Chetana Mirle và Vũ Đình Tôn (2017).Ảnh hưởng của kiểu chuồng đến năng suất sinh sản của lợn nái.Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi số 224(9.17).

50.

Cù Thị Thiên Thu, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Bá Mùi, Nguyễn Thị Phương Giang, Nguyễn Hoàng Thịnh, Lê Văn Phan (2017). Nghiên cứu tạo dòng tế bào lai tiết kháng thể đơn dòng kháng Progesterone. Tạp chí Khoa học công nghệ số 23, Tr 26-30

51.

Nguyễn Bá Hiếu, Đặng Thị Hòe, Nguyễn Bá Mùi và Phạm Kim Đăng (2017). Hiệu suất sinh sản của dê cái được nuôi tại Nho Quan - Ninh Binh. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Tập 15, số 7, 2017. tr. 899-904.

52.

Đặng Thị Hòe, Nguyễn Bá Hiếu và Nguyễn Bá Mùi (2017). Một số chỉ tiêu sinh lý và sinh hóa máu của dê nuôi tại tỉnh Bắc Kạn. Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi, tháng 4/2017, tr.80-87 . Chỉ số ISSN 1859 – 467X.

53.

Vũ Văn Hạnh, Phạm Kim Đăng, Trần Anh Tuyên,Dương Thu Hương (2017). Nghiên cứu ứng dụng dư Enzyme và lợi khuẩn trong chế biến bã sãn làm thức ăn chăn nuôi lợn. Tạp chí KHCN trường Đại học Hùng Vương. Số 4 (5), 65-74. ISSN: 1859-3968

54.

Nguyễn Đình Trình, Phạm Kim Đăng, Trần Minh Hải, Vũ Đức Hạnh và Nguyễn Bá Tiếp* (2017).Effect of heat resistance Bacillus spores in probiotic feed supplement on growth, some large intestinal bacterium counts of post-weaning piglets. Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No224 (9), 27-33.

55.

Nguyễn Thị Phương Giang, Hán Quang Hạnh, Phạm Kim Đăng, Vũ Tiến Việt Dũng, Chetana Mirle và Vũ Đình Tôn (2017). Ảnh hưởng của kiểu chuồng đến một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng phúc lợi của lợn cái hậu bị và nái mang thai. Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2017, 15(6):776-785.

56.

Nguyen Hoang Thinh, Hoang Anh Tuan, Nguyen Thi Chau Giang, Nguyen Thi Vinh, Tran Thi Bich Phuong, Bui Huu Doan, Nguyen Viet Linh and Pham Kim Dang (2017) Association of single nucleotide polymorphisms in the insulin gene with growth traits of Mia Chicken. Journal of Animal Husbandry Science and Technics (JAHST), No 223 (Aug, 2017), 2-6.

57.

Nguyễn Xuân Dương, Trần Quốc Việt, Ninh Thị Len, Lê Văn Huyên, Ninh Thị Huyền, Bùi Thu Huyền, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Ngọc Anh và Phạm Kim Đăng (2017). Ảnh hưởng của việc bổ sung Chloramphenicol và Furazolidon vào thức ăn đến sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn và tồn dư của chúng trong một số mô của lợn giai đoạn vỗ béo. Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi, Số 75, tháng 5/2017, 60-67.

58.

Nguyễn Xuân Dương, Ninh Thị Len, Chử Văn Tuất, Phạm Kim Đăng, Vũ Duy Giảng (2017). Đánh giá năng lực phân tích các chất cấm nhóm beta-agonist (Salbutamol, Clenbuterl, Ractopamine) trong thức ăn chăn nuôi và nước tiểu lợn của một số phòng thử nghiệm tại Việt nam. Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi, Số 74, tháng 4/2017, 87-100.

59.

Nguyễn Xuân Dương, Trần Quốc Việt, Ninh Thị Len, Lê Văn Huyên, Ninh Thị Huyền, Bùi Thu Huyền, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Vũ Duy Giảng và Phạm Kim Đăng (2017). Đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung Ractopamine, Salbutamol trong thức ăn chăn nuôi đến sinh trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn và mức độ tồn dư của chúng trong một số mô lợn giai đoạn vỗ béo.Tạp chí Khoa học và Phát triển, tập 15, số 5, 566-573.

60.

Nguyễn Bá Mùi, Tống Minh Phương, Nguyễn Bá Hiếu (2017). Khả năng sinh sản của dê cái nuôi tại tỉnh Bắc Kạn. Hội thảo quốc tế khu vực Đông Nam Á "Chăn nuôi bền vững". Tổ chức tại học viện nông nghiệp Việt Nam, tháng 7/2017.

61.

Vũ Duy Giảng, Phạm Kim Đăng và Huỳnh Minh Việt (2016). Các tiêu chuẩn chất lượng của một chế phẩm Probiotic. Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi, Số 72, tháng 2/2017, 98-100.

62.

Nguyen Thi Thom, Nguyen Dinh Trinh, Tran Minh Hai, Nguyen Ba Tiep and Pham Kim Dang (2017) Effect of heat resistance Bacillus spores as a probiotic feed supplement on growth, some large intestinal bacterium counts and small intestinal epithelial villum measurements of ROSS 308 broilers. Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 220, 73-80.

63.

Nguyen Dinh Trinh, Nguyen Thi Dung, Nguyen Ba Tiep andPhamKim Dang (2017). Effect of heat resistance Bacillus spores as a probiotic feed supplement on the growth and epithelial villum measurements of suckling and weaned piglets.Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 219, 48-54.

64.

Nguyen Thi Tuyet Le, Phạm Kim Dang, Tran Hiep (2017). Using microbial fermented litters in fattening pig production.Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 219, 76-82.

65.

Le Thi Thanh Huyen, Le Van Ha, PhamKim Dang (2017). The impact of supplementing treated rice straw for fattening beef cattle in Son La province.Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 218, 48-52.

66.

Le Thi Thanh Huyen, Le Van Ha, PhamKim Dang (2017). A study on the utilization of available crop by-products as nutrient supplement in fattening cattle on smallholder farms in Son La province.Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 218, 67-73.

67.

Vũ Duy Giảng, Phạm Kim Đăng và Huỳnh Minh Việt (2017). Các tiêu chuẩn chất lượng của một chế phẩm probiotic. Journal of Animal Sciene and Technology. No 72, 2-7. Bài tổng hợp.

68.

Pham Kim Dang, Dang Dinh Trinh, Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Thi Phuong Giang and Nguyen Ba Tiep (2016).Effect of heat resistance Bacillus spores as a probiotic feed supplement on the performance, intestinal microbiota composition and epithelial villum measurements of colored broilers.Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 213, 62-71.

69.

Bui Huu Doan, Pham Kim Dang, Hoang Anh Tuan Nguyen Hoang Thinh (2016). Lienminh chicken breed and livelihood of people on distric-island Cat Hai of Hai Phong City, Vietnam. Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 209, 26-31.

70.

Tran Thi Bich Ngoc, Ninh Thi Len and Pham Kim Dang (2016). Efects of Enzyme supplement of fibrous diet on the performance of Mong Cai and (Landrace x Yorkshire) pigs in post-weaning and growing periods. Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 209, 37-44.

71.

Tran Hiep, Nguyen Ngoc Bang, Pham Kim Dang, Dang Vu Hoa and Nguyen Xuan Trach (2016). Prediction and evaluation of methane emissions of growing cattle diets in vietnam based on fecal Near Infrared Reflectance Spectroscopy. Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 209, 8/2016, 65-72.

72.

Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Thi Vinh, Bui Huu Doan and Pham Kim Dang (2016). Effect of dietary supplementation with green tea powder on performance characteristic, meat organoleptic quality and cholesterol content of broilers. Proceeding of 1st International Conference on Tropical Animal Science and Production (TASP 2016), July 26-29, 2016 Ambassador Hotel, Thailand, 224-228.

73.

Vũ Văn Hạnh, Dương Thu Hương và Phạm Kim Đăng (2016). Femantation Medium condition for production of raw starch digesting enzyme by Aspergillus sp. GA15. J, 4/2016. Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 205, 92-97.

74.

Phạm Kim Đăng, Trần Hiệp (2016). Effect of Bacillus pro supplement on some technical-economic indicators of growing pigs. Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 205, 37-42.

75.

Nguyễn Bá Mùi, Phạm Kim Đăng (2016) Khả năng sản xuất của gà Ri và con lai (Ri-Sasso-Lương Phượng) nuôi tại An Dương, Hải Phòng. Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam, Tập 14, Số 3: 392-399.

76.

Nguyễn Hoàng Thịnh, Phạm Kim Đăng, Vũ Thị Thuý Hằng, Hoàng Anh Tuấn, Bùi Hữu Đoàn (2016). Phenotypical Characteristics and Productive Performance of Multi-Toes Chicken Raised in The National Park of Xuan Son, Tan Son District, Phu Tho Province. J. Sci. & Devel. 2016, Vol. 14, No. 1: 9-20.

77.

Trần Hiệp, Phạm Kim Đăng, Chu Mạnh Thắng (2016). Effects of Supplementation of Cotton Seed Oil on The Performance and Methane Emission of Lactating Dairy Cows. J. Sci. & Devel. 2016, Vol. 14, No. 1: 28-35.

78.

Từ Việt Phú, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Công Oánh, Chu Kỳ Sơn (2016) Potential Use of By-Products from Ethanol Production Process as Ingredients for The Production of Animal Feed in Viet Nam. J. Sci. & Devel. 2016, Vol. 14, No. 1: 36-45.

79.

Nguyễn Công Oánh, Phạm Kim Đăng, Vũ Đình Tôn, Hornick Jean-Luc (2016). Evaluation The Rice Distiller’s By-Product Used as Feed for Small-Holder Pig Production in Three Provinces of Northern Viet Nam. J. Sci. & Devel. 2016, Vol. 14, No. 1: 79-86.

80.

Tran Hiep, Dang Vu Hoa, Pham Kim Dang, Nguyen Ngọc Bang, Nguyen Xuan Trach (2016) Dietary supplementation of oil and non-protein nitrogen to mitigate methane emissions from growing cattle. J. Sci. & Devel. 2016, Vol. 14, No. 1: 109-118.

81.

Tran Thi Bich Ngoc and Pham Kim Dang (2016) Effect of fibre level and fibre source on nitrogen and phosphorus excretion, and hydrogen sulphide, ammonia and greenhouse gas emissions from pig slurry. J. Sci. & Devel. 2016, Vol. 14, No. 1: 119-129.

82.

Nguyen Ngoc Bang, Tran Hiep, Pham Kim Dang, Nguyen Thi Duong Huyen, Nguyen Xuan Trach (2016) REVIEW: Physiological characteristics, nutrition requirements and some considerations when feeding beef cows. J. Sci. & Devel. 2016, Vol. 14, No. 1: 130-142.

83.

Phạm Manh Hưng, Bùi Hữu Đoàn, Phạm Kim Đăng, Lê Quang Nam, Hoang Anh Tuấn, Vũ Thị Thúy Hằng và Vũ Đình Tôn (2015. Đánh giá đa dạng di truyền của một số giống gà Việt Nam và Đài Loan bằng chị thị LEI0258 làm cơ sở chọn lọc dòng gà có khả năng kháng bệnh. Kỷ yếu hội thảo Quốc tế Phát triển chăn nuôi bền vững, tổ chức tại Hà Nội ngày 18-19 tháng 12 năm 2015. 58-66.

84.

Dương Thu Huong, Phạm Kim Đăng (2015).Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi sinh tạo chế phẩm Probiotic trong chăn nuôi gà. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, 12/2015. 78-86

85.

Nguyen Duc Bach, Nguyen Huu Duc, Pham Kim Dang, Luu Thao Linh, Ly Thi Bich Thuy, Ingolf Bernhardt(2015).Role of intracellular Ca2+ on the formation of microvesicle in human red blood cells.Tạp chí sinh học, Tập 37, số 1se, 67-74.

86.

Nguyen Van Duy, Dao Thi Hiep, Bui Huu Doan, Pham Ngoc Thach, Nguyen Van Thang, Pham Kim Dang, Nguyen chi Thanh, Nguyen Cong Oanh, Ha Xuan Bo, Do Duc Luc, Vu Dinh Ton (2015). Ho chicken breed: morpho-biometric characteristics and economic efficiency of production. Journal of Animal Husbandry Sciene and Technology. No 8, 73-79..

87.

Phạm Kim Đăng, Nguyễn Bá Mùi (2015). Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng của dê cỏ F1(Bách Thảo x Cỏ) và con lai ba giống giữa đực Boer với dê cái F1 (Bách Thảo x Cỏ) nuôi tại huyện nho Quan, tỉnh Ninh Bình. Tạp chí khoa học và Phát triển, Tập 13, Số 4: 551-559.

88.

Trần Hiệp, Phạm Kim Đăng (2015). Ảnh hưởng của cây ngô ủ chua đến khả năng thu nhận, tỷ lệ tiêu hóa và mức độ phát thải khí methane từ dạ cỏ ở bò cạn sữa. Tạp chí KH Công nghệ Chăn nuôi, số 56 Tập 10:43-53.

89.

Bùi Hữu Đoàn, Phạm Kim Đăng, Hoàng Anh Tuấn, Sonepaseuth Oudomxay, Đặng Vũ Bình.The Production Capability of Grandparent Flock of CV Super M Duck Raised without Pond at Ha Noi University of Agriculture. J. Sci. & Devel. 2015, Vol. 13, No. 4: 560-566.

90.

Phạm Kim Đăng, Vũ Thị Ngân, Phạm Hồng Ngân (2014). A Method for The Simultaneous Determination The Residues of Chloramphenicol (CAP), Florfenicol (FF) and Thiamphenicol (TAP) in Animals Products by Liquid Chromatogrphy- Tandem Mass Spectrometry (LS-MS/MS). J. Sci. & Devel., Vol. 12, No. 2: 165-176.

91.

Bùi Khắc Hùng, Nguyễn Bá Mùi *, Đặng Thái Hải , Phạm Kim Đăng (2014). Năng suất và chất lượng thịt của dê cỏ và các tổ hợp lai giữa dê đực F1 (BoerxBách Thảo)và F2 (BoerxBách Thảo) với dê cỏ nuôi tại Bắc Kạn, Tạp chí khoa học và Phát triển, Tập 12, số. 8: 1223-1230,2014

92.

Dang Pham Kim, Claude Saegerman, Ton Vu Dinh, Binh Dang Vu, Bo Ha Xuan, Marie-Louise SCIPPO (2013).The preliminary survey result on antibiotic use in pig and chicken production Red River Delta of Vietnam.Food and Public Health; 3(5):247-256.http://article.sapub.org/10.5923.j.fph.20130305.03.html

93.

Đỗ Thị Thảo, Nguyễn Bá Mùi, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Thị Cúc, Đỗ Thị Phương, Phạm Kim Đăng (2013). Tạo các dòng tế bào lai sinh kháng thể đơn dòng kháng đặc hiệu hormone FSH. Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi, tháng 4/2013, tr. 33-39.

94.

Pham Kim Dang, Nguyen Tu Nam, Bùi Thị Tho, Phạm Hong Ngan (2012). Survey result on antibiotic use in chicken production in Hai Phong city.Veterinary sciences and Techniques of Vietnam veterinary Association. Vol. XIX, No. 5 , 92-98.

95.

Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Thị Phương Giang (2012). Sử dụng bột cánh hoa cúc vạn thọ (Marigold) như là một nguồn thức ăn bổ sung mới cho gà đẻ trứng thương phẩm ở Việt Nam.Tạp chí Chăn nuôi

96.

Nguyễn Bá Mùi, Bùi Khắc Hùng, Đặng Thái Hải và Nguyễn Bá Hiếu (2012). Đặc điểm về ngoại hình và khả năng sinh trưởng của dê cỏ F1 (Bách Thảo x Cỏ) và dê lai Boer x F1 (Bách Thảo x Cỏ) được nuôi tại tỉnh Yên Bái. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Phát triển Nông nghiệp và Nông thôn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, số2, tr. 57-62. ISSN: 1859-4581

97.

Kiem Nguyen Van, Dang Pham Kim (2009).Effect of Some Compound Feeds on Pig Growth, Carcass Quality, Heavy Metal and Antibiotic Residues in Pork. Journalof Agricultural Science &Development- Hanoi Agricultural University, VII, 4/2009; 476-484

98.

Ngô Thị Thùy, Nguyễn Thị Phương Giang(2009).Tình hình áp dụng các biện pháp vệ sinh thú y đảm bảo an toàn sinh học tại một số cơ sở chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện Gia Lâm.Tạp chí Khoa học và phát triển, Tập 7, số 5- 2009.

99.

Nguyễn Bá Mùi,Nguyễn Chí Thành, Lê Anh Đức, Nguyễn Bá Hiếu (2012). Đặc tính bên ngoài và sản lượng thịt của gà địa phương ở Lục Ngạn, Bắc Giang. Tại chí Khoa học và Phát triển, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Tập. 10, Số. 7, 2012. tr. 978-985.ISSN: 1859-0004.

100.

Nguyễn Bá Mùi, Bùi Khắc Hùng, Đặng Thái Hải và Nguyễn Bá Hiếu (2012). Đánh giá năng suất và chất lượng thịt của dê cỏ, F1 (Bách Thảo x Cỏ) và con lai Boer x F1 (Bách Thảo x Cỏ) nuôi tại Yên Bái. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 23, 2012; trang 39-43.

101.

Nguyễn Bá Mùi, Bùi Khắc Hùng, Đặng Thái Hải và Nguyễn Bá Hiếu (2012). Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của dê cỏ, F1 (Bách Thảo x Cỏ) và con lai Boer x F1 (Bách Thảo x Cỏ) nuôi tại Yên Bái. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 22, 2012; trang 57-62.

102.

Nguyễn Bá Mùi, Đặng Thái Hải (2010), Đánh giá khả năng sinh sản và hàm lượng axit amin trong thịt của dê Cỏ, F1 (BTxCo) và con lai Boer x F1 (BTxCo) nuôi tại Ninh Bình, Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội KHKT chăn nuôi Việt Nam, năm số 18 (134), tháng 5/2010, tr. 43-49.

103.

Nguyễn Bá Mùi, Đặng Thái Hải (2010), Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của dê Cỏ, F1 (BTxCo) và con lai Boer x F1 (BTxCo) nuôi tại Ninh Bình, Tạp chí Khoa học và phát triển, Trường đại học nông nghiệp Hà Nội, tập 8, số 1-2010, tr. 76-81.

104.

Nguyễn Bá Mùi và Nguyễn Xuân Vỹ (2009), Tập tính của cừu Phan Rang nuôI tại Đăk Lăk,Tạp chí Khoa học và phát triển, Trường đại học nông nghiệp Hà Nội, tập 7, số 1-2009, tr. 25-31

105.

Dang Pham Kim, guy degand, ngan pham hong, guy maghuin-rogister, marie-louise SCIPPO (2008): Application of Enzyme-Linked Immunosorbent Assay method to analyse quinlone residues in shrimps coming from the North Vietnam.Journal of Agricultural Science and Developement – Hanoi Agricultural University, VI, 3/2008; 261-267.

106.

Dang Pham Kim; Marie-Louise Scippo; guy degand; caroline douny; guy maghuin-rogister (2007).Analytical validation of screening methods for the control of antibiotic residues in food from animal origin according to the decision 2002/657/EC. Journal of Agricultural Science and Technology – Hanoi Agricultural University, 1,24-30,

107.

Nguyễn Bá Mùi, Nguyễn Ngọc Đức (2007), Xác định mức bổ sung urê thích hợp trong khẩu phần ăn của bò thịt có sử dụng bã dứa ủ chua, Tạp chỉ khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Trường đại học nông nghiệp I Hà Nội, tập V số 4/2007, Trang

108.

Nguyễn Bá Mùi (2007), Kết quả nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý máu bò vàng Việt Nam, Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi, Số 5 (99)-2007, trang 13-17.

109.

Nguyễn Bá Mùi (2007), Ảnh hưởng của bã dứa trong khẩu phần đến thành phần của phân, nước tiểu và sự mất nitơ của chất thải trong quá trình dự trữ ở lợn góp phần giảm ô nhiễm môi trường, Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi, Số 2 (96)-2007, trang 9-13.

110.

Dang Pham Kim; marie-louise scippo; guy degand; caroline douny; guy maghuin-rogister (2007).Stuation of shrimp culture and antibiotics using in shrimp farming at Quang Ninh province, Vietnam. Journal of Agricultural Science and Technology – Hanoi Agricultural University, 2,

111.

Nguyễn Bá Mùi (2006), Ảnh hưởng của chất xơ trong khẩu phần đến khả năng tăng trọng, tỷ lệ tiêu hoá nitơ và sự bài tiết nitơ ở lợn, Tạp chí chăn nuôi, Số 9 (91)-2006, trang 11-14.

112.

Nguyễn Bá Mùi (2006), Ảnh hưởng của việc bổ sung bã dứa ủ chua đến khả năng sản xuất của lợn nái nuôi con và phòng bệnh tiêu chảy ở lợn con, Tạp chí chăn nuôi, Số 9 (91)-2006, trang 7-10.

113.

Nguyễn Bá Mùi (2006), Ảnh hưởng của việc thay thế cỏ voi bằng bá dứa ủ chua có bổ sung ủ urê đến khả năng sản xuất của đàn bò thịt, Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, số 8/2006, Nxb L ĐXH, Trang 53-55.

114.

Nguyễn Bá Mùi (2006), Ảnh hưởng của việc thay thế 50% gạo bằng bột ngô và ủ men đến khả năng sản xuất của lợn gột tại xã Cát Quế, Hoài Đức – Hà Tây, Tạp chỉ khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Trường đại học nông nghiệp I Hà Nội, tập IV số 6/2006, Trang 71-75.

115.

Nguyễn Bá Mùi, Đinh Văn Bình (2006), Khả năng sinh sản của một số giống dê nhập nội, Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Trường đại học nông nghiệp I Hà Nội, tập IV số 2/2006, Trang 126-130.

116.

Dang Vu Binh, Pham Kim Dang (2005).Evaluation of source of Sugar-cane By-Product ultilied for cattle production in some Sugar-cane areas in North – Central of Vietnam.Journal of Agricultural Science and Technology – Hanoi Agricultural University, 3,

117.

Nguyễn Bá Mùi (2005), Ảnh hưởng của việc bổ sung urê trong khẩu phần nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng bã dứa ủ chua đến khả năng sản xuất của đàn bò thịt, Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, số 5/2005, Nxb L ĐXH, Trang 44-45.

118.

Phan Văn Kiểm, Nguyễn Bá Mùi (2005), Định lượng progesteron trong máu, góp phần đánh giá tình trạng sinh sản của đàn bò sữa, Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Trường đại học nông nghiệp I Hà Nội, tập III số 2/2005, Trang 130-134.

119.

Pham Kim Dang, Bui Quang Tuan (2004). Nutritive status of dairy cattle and application of technological advances in ruminant feeding in Dong Thap commune, Dan Phuong district, Ha Tay province – Journal of Agricultural Science and Technology – Hanoi Agricultural University, 2(2): Journal of Agricultural Science and Technology – Hanoi Agricultural University, 2,http://www.hau1.edu.vn/tc_khktnn/default.asp?id=3&ID_S=14

120.

Pham Kim Dang (2004). Etude des effets de l’âge et de poids de reproducteurs sur la taille, la croissance de petit de Trionyx à Hai Duong.Conférence 29/10/2004 à l’Université d’Agriculture de Hanoi.

121.

Pham Kim Dang (2004). La situation de l’hygiène de l’eau et de la maladie des Trionyx à Hai Duong.Conférence 12/05/2004 à l’Université d’Agriculture de Hanoi.

122.

Pham Kim Dang (2004). The current status of turtle production in Hong Lac commune, Thanh Ha district, Hai Duong province.Journal of Agricultural Science and Technology – Hanoi Agricultural University. 2(3):pp191-195.

123.

Nguyễn Bá Mùi (2004), Ảnh hưởng của vịêc thay thế một phần năng lượng trong khẩu phần bằng bã dứa ủ chua đến khả năng sản xuất của lợn nái nuôi con và ảnh hưởng của bã dứa ủ chua đến tỷ lệ mắc bệnh tiêu chảy của lợn con sau cai sữa, Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Trường đại học nông nghiệp I Hà Nội, tập II số 5/2004, Trang 353-357.

124.

Nguyễn Bá Mùi (2004), Ảnh hưởng của việc thay thế cỏ xanh trong khẩu phần bằng bã dứa ủ chua đến khả năng sản xuất của đàn bò thịt, Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Trường đại học nông nghiệp I Hà Nội, tập II số 3/2004, Trang 196-200.

125.

Phạm Kim Đăng (2003). Résultat d’enquête des maladies nutrition et la solution à prophylaxie la maladie fièvre de lait.Conférence 18/10/2003 à l’Université d’Agriculture de Hanoi

126.

Pham Kim Dang (2002). Maladie fièvre de lait et Balance Anion Cation Alimentaire .

127.

Nguyễn Bá Mùi, Cù Xuân Dần, Vũ Duy Giảng (2001), Ảnh h ưởng của việc thay thế 50%, 100% bỗng bia trong kh ẩu phần ăn bằng bã dứa ủ chua đến khả năng sản xuất của đàn bò sữa, Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn, Số 8/2001 Trang 538-539.

128.

Nguyễn Bá Mùi (2001), Tiềm năng phụ phẩm dứa ỏ các tỉnh phía Bắc, Tạp chỉ khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Trường đại học nông nghiệp I Hà Nội, Số (3) 6/2001, Trang 105-110.

129.

Nguyễn Bá Mùi, Cù Xuân Dần, Vũ Duy Giảng (2000), Tỷ lệ tiêu hoá dạ cỏ các chất dinh dưỡng của phụ phẩm dứa, Tạp chí nông nghiệp công nghiệp thực phẩm, số 11/2000, trang 516-517.

130.

Nguyễn Bá Mùi, Cù Xuân Dần, Vũ Duy Giảng (2000), Ảnh hưởng của phụ phẩm dứa đến trao đổi chất ở dạ cỏ, Tạp chí nông nghiệp công nghiệp thực phẩm, số 10/2000, trang 464-465.

131.

Nguyễn Bá Mùi, Cù Xuân Dần , Vũ Duy Giảng (1996), Dùng bã dứa để thay thế một phần bã bia trong khẩu phần ăn của bò sữa, Kết quả nghiên cứu khoa học, Trường đại học nông nghiệp I, Khoa sau đại học, Quyển II, Nxb Nông nghiệp, Trang 179-182.

132.

Nguyễn Bá Mùi (1995), Ủ chua bã dứa ép làm thức ăn cho bò sữa, Thông tin khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Trường đại học nông nghiệp I-Hà Nội, Số 1/1995, tr. 55-58.

133.

Nguyễn Bá Mùi (1994), Tận dụng phụ phẩm dứa ủ chua l àm thức ăn cho bò Đồng Giao Hà Nam Ninh, Kết quả nghiên cứu khoa học, Trường đại học nông nghiệp I, Khoa sau đại học, Quyển I, Nxb Nông nghiệp, Trang 90-94.

134.

Lê Mộng Loan, Nguyễn Bá Mùi, Nguyễn Xuân Tịnh, Dương Kim Quy (1993), Úng dụng rộng chế phẩm Azovi cho đàn trâu bò ngoại thành Hà Nội, Kết quả nghiên khoa học khoa chăn nuôi - Thú y (1991-1993), Nxb Nông nghiệp, Trang 55-58.

135.

Nguyễn Bá Mùi (1993). Ủ xanh phụ phẩm dứa làm thức ăn cho bò sữa Thanh Trì, Hà Nội. Kết quả nghiên khoa học khoa chăn nuôi - Thú y (1991-1993), Nxb Nông nghiệp, Trang 50-54.

5.2. INTERNATIONAL SCIENTIFIC PAPERS

STT

International Scientific Papers

1.

Oanh, N. C., Thu, C. T. T., Don, N. V., & Hornick, J. L. (2023). Growth Performance and Pork Quality of Finishing Pigs Fed Diet Supplemented with Sacha Inchi Oil and Herbal Plants. Tropical Animal Science Journal, 46(4), 471-477.

2.

Oanh, N. C., Thu, C. T. T., Hong, N. T., Giang, N. T. P., Hornick, J. L., & Dang, P. K. (2023). Growth performance, meat quality, and blood characteristics of finisher crossbred pigs fed diets supplemented with different levels of green tea (Camellia sinensis) by-products. Veterinary World, 16(1), 27.

3.

Nguyen, V. D., Oanh, N. C., Chau, T. M. L., Nguyen, D. Q. D., Han, A. T., & Le, T. T. H. (2023). Goat production, supply chains, challenges, and opportunities for development in Vietnam: A Review. Animals, 13(15), 2546.

4.

Ngoc, T. T. B., Huyen, N. T., Oanh, N. C., & Dang, P. K. (2022). Effects of probiotics and organic acids and their mixture on nutrient digestibility, growth performance and fecal gas emission in grower-finisher pigs. Adv. Anim. Vet. Sci, 10(3), 480-487.

5.

Oanh, N. C., Viet, D. N., Kim, D. P., & Hornick, J. L. (2022). Effects of dietary sacha inchi (Plukenetia volubilis L.) oil and medicinal plant powder supplementation on growth performance, carcass traits, and breast meat quality of colored broiler chickens raised in Vietnam. Tropical Animal Health and Production, 54(2), 87.

6.

Oanh, N. C., Lam, T. Q., Tien, N. D., Hornick, J. L., & Ton, V. D. (2021). Effects of medicinal plants mixture on growth performance, nutrient digestibility, blood profiles, and fecal microbiota in growing pigs. Veterinary World, 14(7), 1894.

7.

Oanh, N. C., Huyen, N. T., Dang, P. K., Ton, V. D., & Hornick, J. L. (2021). Growth performance, carcass traits, meat quality and composition in pigs fed diets supplemented with medicinal plants (Bindens pilosa L., Urena lobata L. and Ramulus cinnamomi) powder. Journal of Animal and Feed Sciences, 30(4).

8.

Ngoc, T. T. B., Oanh, N. C., Hong, T. T. T., & Dang, P. K. (2021). Effects of dietary fiber sources on bacterial diversity in separate segments of the gastrointestinal tract of native and exotic pig breeds raised in Vietnam. Veterinary World, 14(10), 2579.

9.

Dang, P. K., Giang, N. T. P., Nguyen, T. T., Chu-Ky, S., Oanh, N. C., Vinh, N. T., & Ngoc, T. T. B. (2021). Effects of Dietary Level of Rice Distiller’s Dried Grains on Performance and Meat Quality of Chickens. Indian J. Anim. Res, 55, 1-5.

10.

Oanh, N. C., Huyen, N. T., Tien, N. D., & Ton, V. D. (2021). Effects of Dietary Supplementation with a Mixed Powder of Medicinal Plants on the Growth Performance, Carcass Characteristics, Chemical Composition, and Meat Quality of Pigs. Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 4(4), 1209-1219.

11.

Nguyen, D. V., Oanh N. C., & Malau-Aduli, A. E. (2021). Main regulatory factors of marbling level in beef cattle. Veterinary and Animal Science, 14, 100219.

12.

Nguyen Thi Phuong Giang,Nguyen Thi Vinh,Nguyen Thi Chau GiangandPham Kim Dang (2022). Study on Meat Yield and Quality Characteristics of Hac Phong Chicken. Vietnam Journal of Agricultural Sciences,5(3), 1529-1536

13.

Han Quang Hanh,Nguyen Thi Phuong Giang, Vu Tien Viet Dung & Vu Dinh Ton. Comparison of the Welfare of Gestation Sows Raised in Different Production Systems in North Vietnam (2022).Journal of Applied Animal Welfare Science,DOI:10.1080/10888705.2022.2070846

14.

Vinh NT, Giang NTP, Linh NV, Dang PK, Canh NX, Giang NTC, Doan BH, Anh NT, Thinh NH (2021). Single Nucleotide Polymorphisms of Candidate Genes Related to Egg Production Traits in Vietnamese Indigenous Chickens. Brazilian Journal of Poultry Science http://dx.doi.org/10.1590/1806-9061-2020-1298.

15.

Thinh Nguyen Hoang, Huong TT Do, Doan H Bui, Dang K Pham, Tuan A Hoang, Duy N Do (2021). Evaluation of non‐linear growth curve models in the Vietnamese indigenous Mia chicken. Animal Science Journal, V 92, No 1, pp doi.org/10.1111/asj.13483.

16.

NH Thinh, BH Doan, PK Dang, NX Canh, NTC Giang, LQ Minh, DN Do (2021). Modelling growth curve of Eastern spot-billed ducks (Anas zonorhyncha) raised in Vietnam. Journal of Animal and Feed Sciences, 30, 76–81.

17.

Nguyen Dinh Tuong, Tran Thi Bich Ngoc, Tran Hiep, Pham Kim Dang (2021). Effect of Digestible Lysine/Metabolisable Energy Ratio in F1(Landrace x Yorkshire) Gilt Diets on Growth, Age at Puberty and Reproductive Performance in Closed Housing Condition. Adv. Anim. Vet. Sci. 9(9): 1347-1354. DOI: http://dx.doi.org/10.17582/journal.aavs/2021/9.9.1347.1354

18.

Thu HDT, Binh NTT, Duc LD, Huu DB, Nhung DT, XuanCN, Viet LN, Thai AN, Quang ML, Pham DK, Hoang TN (2020). Indigenous Lien Minh chicken of Vietnam: Phenotypic characteristics and single nucleotide polymorphisms of GH, IGFBP and PIT candidate genes related to growth traits. Biodiversitas Journal of Biological Diversity 21 (11), 5344-5352. (scopus)

19.

Son Trinh hong, Vinh nguyen Thi, Pham Pham Duy, Luc Do Duc, Dang Pham Kim, Giang nguyen Thi Phuong, Tuan nguyen ngoc minh, Thinh nguyen hoang (2020). Polymorphism of Candidate Genes Related to the Number of Teat, Vertebrae and Ribs in Pigs. Advances in Animal and Veterinary Sciences 8 (3), 229-233. (Scopus).

20.

Nguyen Cong O,Taminiau B,Pham Kim D,Daube G,Nguyen Van G,Bindelle J,Abdulaye Fall P,Vu Dinh T,Hornick JC (2020). Effect of increasing levels of rice distiller’s by-product on growth performance, nutrient digestibility, blood profile and colonic microbiota of weaned piglets. Asian-Australas J Anim Sci Vol. 33, No. 5:788-801 May 2020 https://doi.org/10.5713/ajas.19.0278. IF1.227(Q2)

21.

Nguyen-Ba H, Van Milgen J and Taghipoor M (2020).A procedure to quantify the feed intake response of growing pigs to perturbations. Animal 14, 253-260.

Nguyen-Ba H, Van Milgen J and Taghipoor M. Modelling the feed intake response of growing pigs to diets contaminated with Mycotoxins (accepted by Animal).

22.

Lucy A. Brunton, Andrew P. Desbois, Maria Garza, Barbara Wieland, Chadag Vishnumurthy Mohan, Barbara Häsler, Clarence C. Tam, Phuc Nguyen Thien Le, Nguyen Thanh Phuong, Phan Thi Van, Hung Nguyen-Viet, Mahmoud M. Eltholth, Dang Kim Pham, Phuc Pham Duc, Nguyen TuongLinh, Karl M.Richj Ana L.P. Mateusa. Ahasanul Hoquen…Javier Guitiana(2019). Identifying hotspots for antibiotic resistance emergence and selection, and elucidating pathways to human exposure: Application of a systems-thinking approach to aquaculture systems. Science of The Total Environment.Volume 687,15 October 2019, Pages 1344-1356. ISI, IF.5.589

23.

Nguyen Cong Oanh, Pham Kim Dang, Jérôme Bindelle, Vu Dinh Ton, Jean-Luc Hornick (2019). In growing pigs, nutritive value and nutrient digestibility of distillers’ by-products obtained from two varieties of rice. Tropical Animal Health and Production.DOI:10.1007/s11250-019-01865-7. IF: 0.975

24.

Oanh Nguyen Cong, Bernard Taminiau, Dang Pham Kim, Luc Do Duc, Nassim Moula, Huyen Nguyen Thi, Thinh Nguyen Hoang, Daube Georges, Bindelle Jérôme, Ton Vu Dinh and Hornick Jean-Luc(2019).Growth performance, carcass quality characteristics and colonic microbiota profiles in finishing pigs fed diets with different inclusion levels of rice distillers’ by‐product.Anim Sci J.2019 Aug;90(8):948-960. doi: 10.1111/asj.13229. Epub 2019 May 30.ISI, IF 1.402.

25.

Nguyen Hoang Thinh, Hoang Anh Tuan, Nguyen Thi Vinh, Bui Huu Doan, Nguyen Thi Phuong Giang, Farnir Frédéric, Moula Nassim, Nguyen Viet Linh and Pham Kim Dang(2019). Association of single nucleotide polymorphisms in the insulin and growth hormone gene with growth traits of Mia Chicken. Indian J. Anim. Res.https://arccjournals.com/journal/indian-journal-of-animal-research/B-955. IF 0.2.

26.

Nguyen Cong O,Taminiau B,Pham Kim D, Daube G,Nguyen Van G, Bindelle J,Abdulaye Fall P,Vu Dinh T,Hornick JC. (2019). Effect of increasing levels of rice distiller’s by-product on growth performance, nutrient digestibility, blood profile and colonic microbiota of weaned piglets.Asian-Australas J Anim Sci.2019 Aug 3. doi: 10.5713/ajas.19.0278.Impact Factor:1.227(Q2).

27.

Cu Thi Thien Thu, John P. Goopy, Mai Van Trinh, Vu Duong Quynh, 2019. Toward improved Green House Gas estimates for ruminants – a scoping study in Ba Vi district, Ha Noi, Viet Nam.Livestock Research for Rural Development.Submmited

28.

Ionelia Taranu, Tien-Thanh Nguyen, Kim-Dang Pham, Mihail A. Gras, Gina C. Pistol, Daniela E. Marin, Catalin Rotar, Mihaela Habeanu, Phu-Ha Ho, Thanh-Mai Le, Thi Thu-Hang Bui, Dinh-Vuong Mai, andSon Chu-Ky (2018).Rice and Cassava Distillers Dried Grains in Vietnam: Nutritional Values and Effects of Their Dietary Inclusion on Blood Chemical Parameters and Immune Responses of Growing Pigs.Waste Biomass Valor,https://doi.org/10.1007/s12649-018-0341-7,ISI,IF 1.874

29.

Nguyen Cong Oanh,Pham Kim Dang,Do Duc Luc,Jérôme Bindelle,Nassim Moula,Vu Dinh Ton,Jean-Luc Hornick(2018).By-product Originating from Artisan Distillers of Rice Alcohol in Northern Vietnam: Production, Use and Nutrient Value for Smallholder Pig Raising.World Journal of Agricultural ResearchISSN(Print): 2333-0643ISSN(Online): 2333-0678, 6(2), 70-76.

30.

Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Thi Vinh, Nguyen Viet Linh, Nguyen Thi Phuong Giang, Bui Huu Doan and Pham Kim Dang (2018). Effect of dietary supplementation with green tea powder on performance characteristic, meat organoleptic quality and cholesterol content of broilers.Livestock Research for Rural Development 30 (9) 2018.
ISSN 0121-3784. Scopus.

31.

Thu C T T and Trach N X 2012:Effects of early weaning on postpartum resumption of reproduction in mother buffaloes and growth of their calves.Livestock Research for Rural Development. Volume 24, Article#19.RetrievedJune 2, 2016, fromhttp://www.lrrd.org/lrrd24/1/thu24019.htm

32.

Son ChuKy,Thi Hoan Pham,Kim Lien T. Bui,Tien Thanh Nguyen,Dang PhamKim,Hoai Duc T. Nguyen,Hong-Nga Luong,Viet Phu Tu,Thanh Hang Nguyen,Phu Ha Ho,Thanh Mai Le(2015).Simultaneous Liquefaction, Saccharification and Fermentation at Very High Gravity of Rice at Pilot Scale for Potable Ethanol Production and Distillers Dried Grains Composition.Food and Bioproducts Processing. Available online 24 October 2015.http://dx.doi.org/10.1016/j.fbp.2015.10.003(IF 2.824).

33.

Bui Huu Doan, Pham Kim Dang, Hoang Anh Tuan Nguyen Hoang Thinh (2015).Lienminh chicken breed: native breed and livelihood of people on distric-island Cat Hai of Hai Phong City, Vietnam. Proceeding of International Seminar: improving tropical animal production for food security, November, 3-5, 2015. University of Halu Oleo, Kendari, Indonesia.

34.

Dang Pham Kim, Jacqueline Chu, Nga Thuy Do, Franc ¸ois Brose, Guy Degand, Philippe Delahaut, Edwin De Pauw, Caroline Douny, Kinh Van Nguyen, Ton Dinh Vu, Marie-Louise Scippo and Heiman F. L. Wertheim (2015).Monitoring Antibiotic Use and Residue in Freshwater Aquaculture for Domestic Use in Vietnam. EcoHealth, DOI: 10.1007/s10393-014-1006-z. (IF 2.451)

35.

T. T. T. Cu, T. X. Nguyen, J. M. Triolo, L. Pedersen, V. D. Le, P. D. Le, S. G. Sommer.2015.Biogas Production from Vietnamese Animal Manure, Plant Residues and Organic Waste: Influence of Biomass Composition on Methane Yield. Asian-Australasian Journal of Animal Sciences (AJAS) 2015; 28(2): 280-289.

36.

C. H. Pham, J. M. Triolo, T. T. T. Cu, L. Pedersen, S. G. Sommer. 2013. Validation and Recommendation of Methods to Measure Biogas Production Potential of Animal Manure. Asian-Australasian Journal of Animal Sciences (AJAS) 2013; 26(6): 864-873.

37.

`Cu Thi Thien Thu, Sven G Sommer and Nguyen Xuan Trach. 2013. Biogas production from Chicken, Pig and Cow manure: Influence of biomass composition on the Methane yield. International conference on Frontiers of Environment, Energy and Bioscience (ICFEEB 2013)

38.

Thu CTT, Cuong PH, Hang LT, Chao NV, Anh LX, Trach NX, Sommer SG. Manure management practices on biogas and non-biogas pig farms in developing countries – using livestock farms in Vietnam as an example. J Clean Prod 2012;27:64–71.

39.

Dang Pham Kim, Guy Degand, Caroline Douny, Ton Vu Dinh, Guy Maghuin-Rogister, Marie-Louise Scippo (2011).Optimizationof a new two-plate screening method for the detection of antibiotic residues in meat.International Journal of Food Science and Technology,46 (10),p2070-2076.

40.

Sophie Danyi, Joëlle Widart, Caroline Douny, Pham Kim Dang, Dominique Baiwir, Neil Wang, Huynh Thi Tu, Nguyen-Thanh Phuong, Patrick Kestemont, Marie-Louise Scippo (2011). Determination and kinetics of enrofloxacin and ciprofloxacin in Tra catfish (Pangasianodon hypophthalmus) and giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii) using a liquid chromatography/mass spectrometry method. Journal of Veterinary Pharmacology & Therapeutics, 34 (2), p142–152.

41.

Ton Vu Dinh, Dang Pham Kim, Marie-Louise SCIPPO (2010).Antibiotic Utilization in Pig and Chicken Production in Vietnam: Case Study in Red River Delta. Proceeding of International Conference on Hygiene and Importation Management of Livestock Products. The 14th AAAP Animal Science Congress in Taiwan, from 23 to 27, August 2010 (Présentation orale).

42.

Dang Pham Kim, Guy Degand, Sophie Danyi, Guy Maghuin-Rogister & Marie-Louise Scippo(2009).Adaptation of microbiological method for the screening of quinolones, tetracyclines and sulfamides residues in shrimp tissues.Procceding of The 5th National Workshop on food safety. Hanoi, 25 Décembre 2009 Organisé par le Département de la sécurité alimentaire (Ministère de la Santé).

43.

M.L. Scippo, G. Degand, P.K. Dang, H.T. Tu, C. Douny, F. SilvestrE, P. Kestemont, J. Widart, E. DE Pauw, G. Maghuin-rogister(2006). Screening of antibiotics in shrimp using the "Belgian Kidney Test". Fifth International Symposium on Hormone and Veterinary Drug Residue Analysis. Antwerp, Belgium, May 16-19, 2006.

44.

Nguyen, T. P., Huynh, T. T., Pham, K. D. & Dang, V. B. (2006).Survey on the use of chemicals and drugs in shrimp farming in Vietnam in Final report of a Joint Vietnamese - Belgian project funded by SPO "Improvement of shrimp production sustainability and safety in Vietnam", pp. 4-23, Brussels.

45.

Nguyen Ba Mui, Cu Xuan Dan (2005), Effect of replacing elephant grass of the diet by pineapple pulps sillage on production ability of the cattle, Whorshop on Impruved utilization of Agricultural by-products for animal feeding in Vietnam and Laos, NUFU Project (Pro 09/2002), The agricultural publishing house, pp. 127-134.

46.

Dai Peters, Nguyen Tuan Sơn*, Nguyen Ba Mui*, Pham Ngoc Thach* (2004), Piglet enterprise assessment and improvement in Cat Que commune Vietnam, Livestock research for rural development; http://www.cipav.org.co/lrrd (Note: * Hanoi Agriculture University)

47.

Nguyen Ba Mui, Cu Xuan Dan and Vu Duy Giang (2002), The effects of kinds of pineapple residue silage on its chemical composition, in sacco degradability and influence of its partial replacement of green grass in the goat diets on some characteristics of rumen fermentation, Whorshop on Impruved utilization of by-products for animal feeding in Vietnam, NUFU id. N0: 96/25, Hanoi-Vietnam, 28-30 March 2001, The agricultural publishing house, pp. 49-55.

48.

Truong Thanh Canh, M.W.A. Verstegen, Nguyen Ba Mui, A.J.A. Aarnink, J.W. Schrama, C.E. Van’t Klooster and N.K. Duong (1999), Effect of Nonstarch Polysaccharide-rich By-product diets on Nitrogen Ecretion and Nitrogen Losses from Slurry of Growing-Finishing Pigs, Asian-Aus. J. Anim.Sci. 1999. Vol. 12, No. 4: 573-578.

 

 

 

VI. COURSEBOOKS AND LECTURE NOTES

No

Book Title

Book Type

Publisher and Publication Year

Author

Assessment and Approval for Use by the University

A. COURSEBOOKS

1

Sinh lý động vật phần 1

Giáo trình

2019, Nhà xuất bản Học viện nông nghiệp

Phạm Kim Đăng, Nguyễn Bá Mùi, Cù Thị Thiên Thu., Nguyễn Thị Phương Giang, Nguyễn Bá Hiếu.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2

Sinh lý động vật phần 2

Bài giảng

2019,Nhà xuất bản Học viện nông nghiệp

Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Thị Phương Giang, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Bá Mùi, Nguyễn Bá Hiếu

 

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

3

Tập tính và phúc lợi động vật

Bài giảng

2020,Nhà xuất bản Học viện nông nghiệp

Nguyễn Bá Mùi, Nguyễn Thị Phương Giang, Phạm Kim Đăng, Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Bá Hiếu

 

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

4

Giáo trình thức ăn bổ sung và phụ gia

Giáo trình

2019, Nhà xuất bản Học viện nông nghiệp

Bùi Quang Tuấn, Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Huyền, Cù Thị Thiên Thu.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

5

Textbook Introductory animal production

Giáo trình

2015, Nhà xuất bản Học viện nông nghiệp

Nguyen Xuan Trach (Chief author), Nguyen Thi Tuyet Le, Cu Thi Thien Thu

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

B. LECTURE NOTES

1

Stress và một số vấn đề liên quan đến Phúc lợi động vật trong chăn nuôi

TK

NXB Đại học Nông nghiệp, 2017. ISBN: 978-604-924-290-8

PGS.TS. Phạm Kim Đăng

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2

Bệnh viêm vú ở bò sữa

TK

NXB Đại học Nông nghiệp, 2017. ISBN: 978-604-924-290-8

NguyễnVănThanh, Sử Thanh Long,Trịnh Đình Thâu, Phạm Kim Đăng

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

3

Sinh sản gia súc

Dịch giáo trình ĐH Liege – Bỉ

Sách dự án

Vũ Đình Tôn, Trần Minh Vượng, Phạm Kim Đăng

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

4

Nuôi chó mèo và chim cảnh

TK

Nhà xuất Bản Nông nghiệp. 2021

Bùi Hữu Đoàn, Phạm Kim Đăng

Học viện Nông nghiệp

VII. ADVANCES IN SCIENCE AND TECHNOLOGY

No

Author Name

Title of the advance

Certificate Number

Issuing Authority

1.

PGS.TS. Nguyễn Bá Hiên, GS.TS. Nguyễn Thị Lan, GS.TS. Trần Đức Viên, TS. Lê Huỳnh Thanh Phương, PGS.TS. Nguyễn Văn Thọ, TS. Nguyễn Thị Tuyết Lê, TS. Trần Hiệp, PGS.TS. Phạm Kim Đăng, PGS.TS. Ngô Thế Ân.

Chế phẩm vi sinh vật VNUA-BIOMIX và quy trình kỹ thuật sử dụng chế phẩm VNUA-BIOMIX làm đệm lót chăn nuôi lợn

QĐ số 140/ QĐ- CN-MTCN

Cục chăn nuôi - Bộ NN&PTNT

2.

Hoàng Anh Tuấn, Bùi Hữu Đoàn, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Hoàng Thịnh

Công thức lai vịt đực Bầu nuôi tại Sín Chéng với vịt cái SM3 (BSM3)

QĐ số 101/ QĐ- CN-GSN

Cục chăn nuôi - Bộ NN&PTNT

3

Phạm Kim Đăng, Cù Thị Thiên Thu, Trần Đại Lâm, Nguyễn Thị Năm, Bùi Quốc Anh, Lê Văn Phan, Nguyễn Bá Mùi, Nguyễn Thị Phương Giang, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Văn Tâm, Vũ Thị Thu Hằng, Trần Hiệp, Bùi Thị Bích, Nguyễn Thị Châu Giang

Que thử nhanh VNUA BQT giúp chẩn đoán có thai sớm ở bò.

QĐ số 278 / QĐ- CN-GVN

Cục chăn nuôi - Bộ NN&PTNT


Copyright: Faculty of Animal Science- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Trau Quy - Gia Lam - Ha Noi
Tel: (0243) 827 6653 / Fax: / Email: fasvnua@vnua.edu.vn

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
241

Đã truy cập:
812,189